TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: TCT
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Xuân Khánh,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Điện thoại: 0710
3832663
Website: dhct@ctu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học.
Chương trình đào tạo đại trà
TT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
2
|
Giáo dục Công dân
|
52140204
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
(T00)
|
40
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
40
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
40
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
40
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
40
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
40
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
13
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
52140233
|
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
52140101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
140
|
15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
|
52340103
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
16
|
Marketing
|
52340115
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
100
|
17
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
140
|
18
|
Kinh doanh thương mại
|
52340121
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
150
|
20
|
Kế toán
|
52340301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
21
|
Kiểm toán
|
52340302
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
22
|
Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật Hành chính
- Luật Thương mại
- Luật Tư pháp
|
52380101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
|
300
|
23
|
Sinh học, có 2 chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật học
|
52420101
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
110
|
24
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
135
|
25
|
Sinh học ứng dụng
|
52420203
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
26
|
Hóa học
|
52440112
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
27
|
Hóa dược
|
52720403
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
28
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
110
|
29
|
Khoa học đất
|
52440306
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
30
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
|
60
|
31
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
100
|
32
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
52480102
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
100
|
33
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
100
|
34
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
100
|
35
|
Công nghệ thông tin, có 2
chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
|
52480201
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
200
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
120
|
37
|
Quản lý công nghiệp
|
52510601
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
120
|
38
|
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên
ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông
|
52520103
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
270
|
39
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
52520114
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
120
|
40
|
Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật điện
|
52520201
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
160
|
41
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
120
|
42
|
Kỹ thuật máy tính
|
52520214
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
120
|
43
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52520216
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
120
|
44
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
52520309
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
60
|
45
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
130
|
46
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
50
|
47
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
|
170
|
48
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
52540104
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
49
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
52540105
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
|
120
|
50
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
160
|
51
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
52580202
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
70
|
52
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
|
52580205
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
70
|
53
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
52580212
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
60
|
54
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
130
|
55
|
Nông học
|
52620109
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
56
|
Khoa học cây trồng, có 2
chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
|
52620110
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
180
|
57
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
160
|
58
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
52620113
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
59
|
Kinh tế nông nghiệp
|
52620115
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
60
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
100
|
61
|
Lâm sinh
|
52620205
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
62
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
160
|
63
|
Bệnh học thủy sản
|
52620302
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
64
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
52620305
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
60
|
65
|
Thú y, có 2 chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
|
52640101
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
150
|
66
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du
lịch
|
52220113
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
67
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên
ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch
tiếng Anh
|
52220201
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
160
|
68
|
Ngôn ngữ Pháp
|
52220203
|
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
80
|
69
|
Triết học
|
52220301
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
100
|
70
|
Văn học
|
52220330
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
140
|
71
|
Kinh tế
|
52310101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
120
|
72
|
Chính trị học
|
52310201
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
100
|
73
|
Xã hội học
|
52310301
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
115
|
74
|
Thông tin học
|
52320201
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
80
|
75
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
100
|
76
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
52850102
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
100
|
77
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
120
|
Chương trình đào tạo đại trà, học
tại Khu Hòa An
|
||||
1
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du
lịch
|
52220113H
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
100
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201H
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
80
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
80
|
4
|
Luật
Chuyên ngành Luật Hành chính
|
52380101H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
|
80
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
52480201H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
80
|
6
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
80
|
7
|
Khuyến nông
|
52620102H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
8
|
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật nông
nghiệp
|
52620109H
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
9
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
52620114H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
80
|
10
|
Kinh tế nông nghiệp
|
52620115H
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
80
|
11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301H
|
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
80
|
Chương trình chất lượng cao và chương trình tiên tiến
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
Phương
thức A
|
Phương
thức B
|
||
Mã
tổ hợp
xét
tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
tổ hợp
xét
tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
||
Công nghệ sinh học - CTTT
|
52420201T
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản - CTTT
|
52620301T
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
40
|
Kinh doanh quốc tế - CLC
|
52340120C
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
Công nghệ thông tin - CLC
|
52480201C
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CLC
|
52510401C
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
40
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia theo
hình thức giáo dục thường xuyên hoặc hình thức giáo dục chính quy
theo quy chế tuyển sinh của bộ giáo dục và đào tạo.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước).
III. Chỉ tiêu tuyển
sinh (9000 chỉ tiêu, trong đó có 900 chỉ
tiêu đào tạo tại khu vực Hòa An)
IV. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Cần Thơ xét tuyển căn cứ vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia. Với ngành giáo dục thể chất ngoài 2 môn toán và sinh thì
nhà trường sẽ lấy kết quả thi trung học phổ thông quốc gia, môn năng
khiếu thể dục thể thao do trường đại học Cần Thơ tổ chức.
Điều
kiện xét tuyển là thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào do bộ giáo dục và đào tạo quy định và không có một môn thi nào
đạt điểm từ 1 điểm trở xuống theo thang điểm 10. Với môn năng khiếu
thể dục thể thao phải đạt từ 5 điểm trở lên.
V. Phương thức xét tuyển các chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Trường
đại học Cần Thơ áp dụng hai phương thức:
Xét tuyển từ kết
quả thi trung học phổ thông quốc gia
Điều
kiện xét tuyển: Các thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
do bộ giáo dục và đào tạo quy định xác định và không có môn nào
dưới 1 điểm trở xuống theo thang điển 10, với môn tiếng anh thì thí
sinh phải đạt mức điểm chuẩn do trường đại học Cần Thơ quy định.
Xét tuyển từ điểm
trúng tuyển hệ chính quy và nhập học vào trường đại học Cần Thơ: có nguyện vọng
chuyên sang học chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao.
Điểu
kiện xét tuyển: thí sinh có kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả của điểm
kiểm tra môn tiếng anh đầu vào do nhà trường tổ chức sau khi nhập học
hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng anh tương đương từ bậc 2 theo khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên.
Điểm xét tuyển vào
điểm trúng tuyển
Điểm
xét tuyển của thí sinh la tổng điểm của bài thi/môn thi theo thang
điểm 10 với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển vào được
làm tròn đến 0.25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
Với
những thí sinh có điểm xét tuyển trong cùng 1 ngành bằng nhau thì được
xét tuyển như nhau. Với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh
sách trúng tuyển, nếu vẫn còn chỉ tiêu thì nhà trường sẽ ưu tiên
tuyển những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Điểm
trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng một ngành là bằng
nhau và được xác định theo ngành.
Với
chuyên ngành thì thí sinh sau khi trúng tuyển ngành đã đăng ký, thí
sinh sẽ chọn chuyên ngành khi nhập học. Trường đại học Cần Thơ căn cứ
nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để xét chuyên
ngành. Tên ngành được nhà trường ghi trên bằng tốt nghiệp, tên chuyên
ngành được ghi trên quyết định tốt nghiệp và bảng điểm kết quả học
tập của toàn khóa.
VI. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment