Dưới đây là danh sách các trường
cao đẳng khu vực Miền Bắc gồm thông tin tuyển sinh cao đẳng hệ chính quy, chỉ
tiêu xét tuyển, hình thức nộp hồ sơ của tất cả các trường cao đẳng trên toàn Miền
Bắc luôn được cập nhật nhanh chóng,
chính xác nhất.
Danh sách các trường Cao đẳng phía Bắc |
Danh sách các trường Cao đẳng khu vực Miền Bắc
1. Danh sách các trường
Cao đẳng khu vực Miền Bắc
Mã trường
|
Tên các trường cao đẳng nghề khu vực Miền Bắc
|
CDD1601
|
Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
|
CDT1602
|
Cao đẳng nghề Cơ khí
nông Nghiệp
|
CDT1603
|
Cao đẳng nghề Việt Xô
số 1
|
CDT1604
|
Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ
Quốc phòng
|
CDT1901
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
và Xây dựng Bắc Ninh
|
CDD1902
|
Cao đẳng nghề Kinh tế -
Kỹ thuật Bắc Ninh
|
CDD1903
|
Cao đẳng nghề Quản lý
và Công nghệ
|
CDT2103
|
Cao đẳng nghề LICOGI
|
CDT2104
|
Cao đẳng nghề Giao
thông vận tải Đường thủy I
|
CDD2105
|
Cao đẳng nghề Đại An
|
CDD0301
|
Cao đẳng nghề Duyên Hải
|
CDT0302
|
Cao đẳng nghề Giao
thông vận tải trung ương II
|
CDT0303
|
Cao đẳng nghề số 3 - Bộ
Quốc phòng
|
CDD0304
|
Cao đẳng nghề Công
nghiệp Hải Phòng
|
CDD0305
|
Cao đẳng nghề Bách nghệ
Hải Phòng
|
CDD0306
|
Cao đẳng nghề Bắc Nam
|
CDT0307
|
Cao đẳng nghề VMU
|
CDT0308
|
Cao đẳng nghề Du lịch
và dịch vụ Hải Phòng
|
CDT0309
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ, Kinh tế và Thủy sản
|
CDT0310
|
Cao đẳng nghề Kinh tế -
Kỹ thuật Bắc Bộ
|
CDD0311
|
Cao đẳng nghề Lao Động
- Xã hội Hải Phòng
|
CDT2201
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
và Thủy lợi
|
Cao đẳng nghề Kinh tế -
Kỹ thuật Tô Hiệu
|
|
CDD2203
|
Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ LOD
|
Cao đẳng nghề Thái Bình
|
|
Cao đẳng nghề số 19 –
Bộ Quốc phòng
|
|
CDT2401
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản
|
CDD2402
|
Cao đẳng nghề Hà Nam
|
CDD2501
|
Cao đẳng nghề Nam Định
|
CDT2502
|
Cao đẳng nghề Kinh tế -
Kỹ thuật Vinatex
|
CDT2503
|
Cao đẳng nghề Số 20 -
Bộ Quốc phòng
|
CDT2701
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
Xây dựng Việt Xô
|
CDT2703
|
Cao đẳng nghề Cơ giới
Ninh Bình
|
Cao đẳng nghề LiLama 1
|
|
CDD0501
|
Cao đẳng nghề số 13 –
Bộ Quốc phòng
|
CDD0901
|
Cao đẳng nghề tỉnh Hà
Giang
|
CDD0801
|
Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang
|
CDD1301
|
Cao đẳng nghề Lào Cai
|
CDD1302
|
Cao đẳng nghề Âu Lạc
|
CDT1201
|
Cao đẳng nghề Yên Bái
|
CDT1203
|
Cao đẳng nghề Cơ điện -
Luyện kim Thái Nguyên
|
CDD1204
|
Cao đẳng nghề Số 1 -
BQP
|
CDT1001
|
Cao đẳng nghề Công
thương Việt Nam
|
CDT1701
|
Cao đẳng nghề Lạng Sơn
|
CDD1801
|
Cao đẳng nghề Việt -
Hàn Quảng Ninh
|
CDD1802
|
Cao đẳng nghề Bắc Giang
|
CDT1501
|
Cao đẳng nghề Công nghệ
Việt - Hàn Bắc Giang
|
CDT1502
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
Phú Thọ
|
CDD1503
|
Cao đẳng nghề Công nghệ
Giấy và Cơ điện
|
CDT1504
|
Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
CDD6201
|
Cao đẳng nghề Công nghệ
và Nông Lâm Phú Thọ
|
CDD1401
|
Cao đẳng nghề tỉnh Điện
Biên
|
CDT2301
|
Cao đẳng nghề tỉnh Sơn
La
|
CDT2302
|
Cao đẳng nghề Sông Đà
|
CDD2303
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
Tây Bắc
|
CDD2801
|
Cao đẳng nghề Hòa Bình
|
CDD2802
|
Cao đẳng nghề Công
nghiệp Thanh Hoá
|
CDD2805
|
Cao đẳng nghề Công nghệ
LICOGI
|
CDD2803
|
Cao đẳng nghề Lam Kinh
|
Cao đẳng nghề Than -
Khoáng sản Việt Nam
|
|
Cao đẳng nghề Xây dựng
|
|
Cao đẳng nghề Giao
thông Cơ điện Quảng Ninh
|
|
Cao đẳng nghề Công nghệ
và Nông lâm Đông Bắc
|
|
Cao đẳng nghề Viglacera
|
|
Cao đẳng nghề Hải Dương
|
|
Cao đẳng nghề Thương
mại và Công nghiệp
|
|
Cao đẳng nghề Kinh tế -
Công nghệ VICET
|
|
Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
|
Cao đẳng nghề Nông
nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
|
Mã
trường
|
Tên các trường cao đẳng khu vực Miền Bắc
|
CTP
|
Cao đẳng Công nghiệp
Thực phẩm
|
CCX
|
Cao đẳng Công nghiệp và
Xây dựng
|
CCV
|
Cao đẳng Công nghiệp
Việt Đức
|
CKL
|
Cao đẳng Cơ khí Luyện
Kim
|
C11
|
Cao đẳng Cộng đồng Bắc
Kạn
|
D03
|
Cao đẳng Cộng đồng Hải
Phòng
|
CLC
|
Cao đẳng Cộng đồng Lai
Châu
|
CVT
|
Cao đẳng Công nghệ
Viettronics
|
CXD
|
Cao đẳng Công nghệ và
Kinh tế Công nghiệp
|
CCC
|
Cao đẳng Công nghiệp
Cẩm Phả
|
CCA
|
Cao đẳng Công nghiệp
Hóa chất
|
CCY
|
Cao đẳng Công nghiệp
Hưng Yên
|
CND
|
Cao đẳng Công nghiệp
Nam Định
|
CPY
|
Cao đẳng Công nghiệp
Phúc Yên
|
CCB
|
Cao đẳng Công nghiệp
Thái Nguyên
|
CLA
|
Cao đẳng Cộng đồng Lào
Cai
|
CYS
|
Cao đẳng Dược Trung
ương
|
CHH
|
Cao đẳng Hàng Hải
|
CEI
|
Cao đẳng Kinh tế Kỹ
thuật Công Thương
|
CDB
|
Cao đẳng Kinh tế Kỹ
thuật Điện Biên
|
CPP
|
Cao đẳng Kinh tế Kỹ
thuật Phú Thọ
|
DTU
|
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ
thuật (ĐH Thái Nguyên)
|
CKA
|
Cao đẳng Kinh tế Kỹ
thuật Vĩnh Phúc
|
CKT
|
Cao đẳng Kinh tế - Tài
chính Thái Nguyên
|
CCT
|
Cao đẳng Kinh tế và
Công nghệ Thực phẩm
|
CKS
|
Cao đẳng Du lịch và
Thương mại
|
CDP
|
Cao đẳng Nông Lâm Đông
Bắc
|
CSL
|
Cao đẳng Nông Lâm Sơn
La
|
CNL
|
Cao đẳng Nông Lâm Thanh
Hóa
|
CPT
|
Cao đẳng Phát thanh
Truyền hình I
|
CMM
|
Cao đẳng Tài nguyên và
Môi trường miền Trung
|
CTO
|
Cao đẳng Thể dục Thể
thao Thanh Hóa
|
CTE
|
Cao đẳng Thống kê
|
CTL
|
Cao đẳng Thủy lợi Bắc
Bộ
|
CSB
|
Cao đẳng Thủy sản
|
CTM
|
Cao đẳng Thương mại và
Du lịch
|
CCE
|
Cao đẳng Kỹ thuật Công
nghiệp
|
CXN
|
Cao đẳng Xây dựng Nam
Định
|
C19
|
Cao đẳng Sư phạm Bắc
Ninh
|
C06
|
Cao đẳng Sư phạm Cao
Bằng
|
C62
|
Cao đẳng Sư phạm Điện
Biên
|
C05
|
Cao đẳng Sư phạm Hà
Giang
|
C24
|
Cao đẳng Sư phạm Hà Nam
|
C21
|
Cao đẳng Hải Dương
|
C22
|
Cao đẳng Sư phạm Hưng
Yên
|
C23
|
Cao đẳng Sư phạm Hòa
Bình
|
C08
|
Cao đẳng Sư phạm Lào
Cai
|
C10
|
Cao đẳng Sư phạm Lạng
Sơn
|
C25
|
Cao đẳng Sư phạm Nam
Định
|
C18
|
Cao đẳng Ngô Gia
Tự Bắc Giang
|
C14
|
Cao đẳng Sơn La
|
C26
|
Cao đẳng Sư phạm Thái
Bình
|
C12
|
Cao đẳng Sư phạm Thái
Nguyên
|
C16
|
Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
C13
|
Cao đẳng Sư phạm Yên
Bái
|
CVB
|
Cao đẳng Văn hóa Nghệ
thuật Tây Bắc
|
VNB
|
Cao đẳng Văn hóa Nghệ
thuật Thái Bình
|
CVD
|
Cao đẳng Văn hóa Nghệ
thuật và Du lịch Hạ Long
|
CNV
|
Cao đẳng Văn hóa Nghệ
thuật Việt Bắc
|
CVY
|
Cao đẳng Văn hóa Nghệ
thuật Du lịch Yên Bái
|
CYH
|
Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
CYF
|
Cao đẳng Y tế Hải Phòng
|
CYL
|
Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
|
CNY
|
Cao đẳng Y tế Ninh Bình
|
CYP
|
Cao đẳng Y tế Phú Thọ
|
CYQ
|
Cao đẳng Y tế Quảng
Ninh
|
CYE
|
Cao đẳng Y tế
Thái Bình
|
CYT
|
Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
|
CYI
|
Cao đẳng Y tế Thái
Nguyên
|
CDY
|
Cao đẳng Y tế Điện Biên
|
CHY
|
Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
YSL
|
Cao đẳng Y tế Sơn La
|
YYB
|
Cao đẳng Y tế Yên Bái
|
CBK
|
Cao đẳng Bách khoa Hưng
Yên
|
CNC
|
Cao đẳng Ngoại ngữ -
Công nghệ Việt Nhật
|
CBH
|
Cao đẳng Công nghệ Bắc
Hà
|
CDU
|
Cao đẳng Dược Phú Thọ
|
CSA
|
Cao đẳng ASEAN
|
2. Phương thức tuyển
sinh
Phạm
vi tuyển sinh:
Tuyển sinh
trên toàn quốc
Phương
thức xét tuyển: Bộ giáo dục và Đào tạo cho phép thí sinh có thể đăng ký
xét tuyển theo 3 phương thức.
Phương thức
1: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại trường mình đăng ký
Phương thức
2: Đăng ký trực tuyến trên website của trường
Phương thức
3: Hồ sơ đăng ký xét tuyển được chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
Đối
tượng tuyến sinh: Theo quy chế của Bộ giáo dục và Đào tạo những đối tượng
sau sẽ có thể nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh đã
tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ thông
Thí sinh đã
tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia do các trường đại học tổ chức và đạt
yêu cầu mức điểm sàn do bộ giáo dục và đào tạo công bố.
Hình
thức tuyển sinh: Thí sinh có thể đăng ký tuyển sinh theo 1 trong 2 hình
thức dưới đây
Hình thức 1:
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ
Hình thức 2:
Thí sinh đăng ký xét tuyển căn cứ vào điểm thi của kỳ thi trung học phổ thông
quốc gia
Hình thức 3:
Thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa kết hợp với môn thi năng khiếu
Thời
gian tuyển sinh: Mỗi trường Cao đẳng lại có thời gian tuyển sinh khác
nhau
Trên đây là
danh sách các trường cao đẳng, cao đẳng nghề khu vực Miền Bắc cùng những thông
báo về phương thức tuyển sinh chi tiết của từng trường. Nếu bạn muốn biết thêm
thông tin của bất kỳ trường cao đẳng, cao đẳng nghề nào hãy click vào tên của
trường đó trên danh sách trên.
Mọi thông tin các bạn cần được hỗ trợ hãy để lại Coment và tin nhắn chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn trong thời gian sớm nhất !
ReplyDelete