TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DNC
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối
dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Điện thoại: 07103798668
Website: www.nctu.edu.vn
Các ngành bậc Đại học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển theo
học bạ
|
|||
Dược
học
|
52720401
|
A00; B00; C05; C08
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Hóa, Tin học
Lý,
Hóa, Sinh
|
900
|
Xét
nghiệm y học
|
52720332
|
A00; B00; D07; C08
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Hóa,
Sinh, Công nghệ
Toán,
Lý, Tin học
|
100
|
Kế
toán
|
52340301
|
A00; A01; D01; C00
|
Toán,
Lý, GDCD
Toán,
GDCD, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Tài
chính – Ngân hàng
|
52340201
|
A00; A01; D01; C00
|
Toán,
Lý, GDCD
Toán,
GDCD, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Quản
trị kinh doanh
|
52340101
|
A00; A01; D01; C00
|
Toán,
Lý, GDCD
Toán,
GDCD, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Quan
hệ công chúng
|
52320108
|
D01; C00; D14; D15
|
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Sử, Anh
Văn,
Sử, Công nghệ
Văn,
Địa, Anh
|
100
|
Quản
trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
52340103
|
A00; A01; D01; C00
|
Toán,
Lý, GDCD
Toán,
GDCD, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Luật
kinh tế
|
52380107
|
D01; C00; D14; D15
|
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Sử, Anh
Văn,
Sử, Công nghệ
Văn,
Địa, Anh
|
200
|
Bất
động sản
|
52340116
|
A00; B00; C05; C08
|
Toán,
Lý, GDCD
Toán,
GDCD, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Quản
lý đất đai
|
52850103
|
A00; B00; C05; C08
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
60
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
A00; B00; C05; C08
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Kỹ
thuật môi trường
|
52520320
|
A00; B00; C05; C08
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Anh, Công nghệ
Toán,
Anh, Tin học
|
100
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
A00; A01; D01; C05
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Công nghệ
Toán,
Lý, Tin học
Toán,
Công nghệ, Tin
|
100
|
Kiến
trúc
|
52580102
|
V00; V01; H01
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Công nghệ
Toán,
Lý, Tin học
Toán,
Công nghệ, Tin
|
50
|
Công
nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
A00; B00; C05; C08
|
Toán,
Lý, Hóa
Lý,
Hóa, Sinh
Lý,
Hóa, Công nghệ
Hóa,
Sinh, Công nghệ
|
100
|
Công
nghệ thực phẩm
|
52540101
|
B00; A02; C08; C06
|
Toán,
Hóa, Sinh
Lý,
Hóa, Sinh
Hóa,
Sinh, Công nghệ
Hóa,
Sinh, Tin học
|
150
|
Công
nghệ thông tin
|
52480201
|
A00; A01; D01; C05
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Công nghệ
Toán,
Lý, Tin học
Toán,
Công nghệ, Tin
|
150
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
52510205
|
A00; A01; D01; C05
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Công nghệ
Toán,
Lý, Tin học
Toán,
Công nghệ, Tin
|
100
|
I. Đối tượng tuyển
sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường
xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước).
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển)
Xét
tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (Xét tuyển
học bạ)
IV. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Sử
dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia để xét tuyển.
- Điều kiện nhận
đăng ký xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông
- Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào: có điểm trung bình xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học trung học phổ thông
- Hình thức 1 (xét
tuyển 02 học kỳ lớp 12):
ĐTBC = (ĐTB cả năm
lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3)/3
- Hình thức 2 (xét
tuyển 05 học kỳ đầu cấp):
ĐTBC = (ĐTB 5 HK
môn 1 + ĐTB 5 HK môn 2 + ĐTB 5 HK môn 3)/3
- Hình thức 3 (xét
tuyển 04 học kỳ cuối cấp):
ĐTBC = (ĐTB 4 HK
môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3)/3
- Điểm ưu tiên xét
tuyển (ĐƯTXT) = (điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT)/3
- Tính điểm xét tuyển
(ĐXT) = ĐTBC + ĐƯTXT
- ĐXT được làm tròn
đến 1 chữ số thập phân.
- Điều kiện nhận
đăng ký xét tuyển: thí sinh đã Tốt nghiệp THPT.
- Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 (đối với hình thức 1)
hoặc điểm trung bình chung kết quả học tập của 5 học kỳ đầu cấp (học kỳ 1, 2 lớp
10, học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) (đối với hình thức 2) hoặc điểm trung
bình chung kết quả học tập của 4 học kỳ cuối cấp (học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ
1,2 lớp 12) (đối với hình thức 3) của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy
kết quả xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên (chưa cộng điểm ưu tiên khu vực và đối
tượng)
V.
Chính sách ưu tiên
Trường đại học Nam Cần Thơ thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của
bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment