TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: TDM
Địa chỉ: Số 06 đường
Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 06503835677
Website: tdmu.edu.vn
Stt
|
Ngành học
|
Mã
Ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Kế toán
|
52340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
250
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành 1: Ngoại thương
Chuyên ngành 2: Marketing
Chuyên ngành 3: Quản trị kinh
doanh tổng hợp
|
52340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
250
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
150
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng
à công nghệp.
Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường
|
52580208
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
150
|
5
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Chuyên ngành 1: Đện công nghệp
Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động
|
52520201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
150
|
6
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
120
|
7
|
Hệ thống Thông tin
|
52480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
120
|
8
|
Kiến trúc
Chuyên ngành 1: Thết kế nộ thất
Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân
dụng Công nghiệp
Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ
|
52580102
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
(V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
80
|
9
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
Chuyên ngành 1: Quy hoạch ùng
Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng
đô thị
|
52580105
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
(V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
80
|
10
|
Hóa học
Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm
Chuyên ngành 2: Hóa phân tích
|
52440112
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
150
|
11
|
Sinh học Ứng dụng
Chuyên ngành 1: Nông nghệp Đô thị
Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm
Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh
|
52420203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
125
|
12
|
Khoa học Môi trường
Chuyên ngành 1: Quan trắc mô
trường
Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi
trường
|
52440301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
125
|
13
|
Vật lý học
Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn
Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học
|
52440102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17)
|
50
|
14
|
Toán học
Chuyên ngành 1: Đạ số - Gải tích
Chuyên ngành 2: Toán kinh tế -
Thống kê
|
52460101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
80
|
15
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
150
|
16
|
Quản lý Nhà nước
Chuyên ngành 1: Quản lý tổ
chức nhân sự
Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị
Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính
|
52310205
|
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
(C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
250
|
17
|
Quản lý Công nghiệp
Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh
nghệp
Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền
thông Doanh nghiệp
|
52510601
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
120
|
18
|
Sư phạm Ngữ văn
Chuyên ngành 1: Văn học
Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học
|
52140217
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
19
|
Sư phạm Lịch sử
Chuyên ngành 1: Lịch sử thế gớ
Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam
Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng
|
52140218
|
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
(C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
20
|
Giáo dục học
Chuyên ngành 1: Quản lý trường học
Chuyên ngành 2: Kiểm định chất
lượng giáo dục
|
52140101
|
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
(C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
21
|
Luật
Chuyên ngành 1: Luật Hành chính
Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp
Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế -
Quốc tế
|
52380101
|
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
(C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
350
|
22
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành 1: Tếng Anh knh doanh
Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho
thiếu nhi
|
52220201
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
400
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành 1: Bên phên dịch
Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh
doanh
|
52220204
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
200
|
24
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
(C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
150
|
25
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
100
|
26
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
100
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức
tuyển sinh (xét tuyển)
Trường đại học Thủ Dầu Một thực hiện xét tuyển theo phương thức dựa vào
kết quả thi trung học phổ thông quốc gia.
Điều kiện phụ trong
xét tuyển
Trường hợp có nhiều
thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của ngành theo quy định thì nhà trường sử dụng
tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn
thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn
Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) xét tuyển từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu.
Với
các môn thi năng khiếu do trường tổ chức
·
Ngành giáo dục mầm non, môn thi năng
khiếu: hát, múa, đọc, kể chuyện, diễn
·
Ngành kiến trúc, quy hoạch đô thi,
môn thi năng khiếu: vẽ tĩnh vật
Hồ sơ thi năng khiếu,
bao gồm:
·
Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của
trường đại học Thủ Dầu Một
·
2 bản photo CMTND
·
2 tấm ảnh 3x4
·
2 phong bì có ghi rõ họ tên, địa
chỉ liên lạc thí sinh
Lưu ý: Với những
thí sinh dự thi môn năng khiếu tại các trường đại học khác thì khi
nọp đăng ký xét tuyển, thí sinh phải nộp thêm bản sao có chứng thực
giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu tại trường mà thí sinh dự thi
phù hợp với ngàng đăng ký xét tuyển.
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment