TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, phường EaTam, Thành
phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 0500 3825 185
Website: ttn.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Tây Nguyên tuyển sinh đại học.
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ
tiêu
|
Tổ
hợp môn xét tuyển
|
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
50
|
M00: Ngữ văn, Toán, Năng
khiếu
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng
khiếu
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
50
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
52140202JR
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng
J'rai
|
50
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140205
|
Giáo dục Chính trị
|
50
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
52140206
|
Giáo dục Thể chất
|
50
|
T00: Toán, Sinh học, NK
TDTT
T01: Toán, Ngữ văn, NK
TDTT
T02: Ngữ văn, Sinh, NK
TDTT
T03: Ngữ văn, Địa, NK
TDTT
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
50
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa
học
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa
học
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
50
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lí
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
50
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
65
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340301
|
Kế toán
|
94
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52420101
|
Sinh học
|
55
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
120
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
120
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
165
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620112
|
Bảo vệ thực vật
|
150
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620205
|
Lâm sinh
|
160
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620211
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
130
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
120
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
170
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú y
|
161
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
120
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52720101
|
Y đa khoa
|
333
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52720101
|
Y đa khoa (Hệ liên thông)
|
10
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
50
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52720332
|
Xét nghiệm y học
|
50
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
120
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, lịch sử, Tiếng
Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng
Anh
|
52220330
|
Văn học
|
120
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
|
52220301
|
Triết học
|
50
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52310101
|
Kinh tế
|
162
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52850103
|
Quản lí đất đai
|
180
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo
dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập, rèn
luyện theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển)
Đối với các môn chính theo quy định thì môn
thi dùng để so sánh khi xét tuyển các thí sinh có tổng điểm gồm
điểm thi và điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực bằng nhau,
không nhân hệ số 2 trừ các môn năng khiếu. Với điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp là bằng nhau
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Các thí sinh có điểm thi trung học phổ thông
quốc gia bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do bộ
giáo dục và đào tạo quy định. Đặc biệt đối với ngành giáo dục thể
chất và ngành giáo dục mầm non, điểm của môn thi năng khiếu phải đạt
từ 5 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển: Các thí sinh có
đầy đủ sức khẻo để tham gia học tập, không vị phạm pháp luật
Riêng đối với các thí sinh tham gia đăng ký
xét tuyển vào ngành giáo dục thể chất thì
·
Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên
·
Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên
V. Hình thức xét tuyển
Trường đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét
tuyển theo các hình thức
·
Đăng ký trực tuyến
·
Nộp qua đường bưu điện
·
Nộp trực tiếp tại trường
No comments:
Post a Comment