TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: TTB
Địa chỉ: Phường Quyết
Tâm, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La
Điện thoại: 022 3751 700
Website: www.utb.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Tây Bắc thông báo tuyển sinh Đại họchệ chính quy.
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét
tuyển
|
Chỉ tiêu. Xét theo
|
|
KQ thi THPTQG
|
Học bạ THPT
|
|||
Trình
độ đại học
|
||||
Chăn
nuôi
|
52620105
|
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh
Toán, Sinh
học, Hóa học
Toán, Sinh
học, Vật lí
Toán, Sinh
học, GDCD
|
70
|
70
|
Lâm
sinh
|
52620205
|
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh
Toán, Sinh
học, Hóa học
Toán, Sinh
học, Vật lí
Toán, Sinh
học, GDCD
|
70
|
70
|
Nông
học
|
52620209
|
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh
Toán, Sinh
học, Hóa học
Toán, Sinh
học, Vật lí
Toán, Sinh
học, GDCD
|
70
|
70
|
Bảo
vệ thực vật
|
52620112
|
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh
Toán, Sinh
học, Hóa học
Toán, Sinh
học, Vật lí
Toán, Sinh
học, GDCD
|
70
|
70
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
|
300
|
300
|
Công
nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
|
70
|
70
|
Quản
trị kinh doanh
|
52340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
|
175
|
175
|
Kế
toán
|
52340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
|
175
|
175
|
Sư
phạm Toán học
|
52140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
|
23
|
22
|
Sư
phạm Tin học
|
52140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
|
25
|
25
|
Sư
phạm Vật lí
|
52140211
|
Toán, Vật
lí, Hóa học
Toán, Vật
lí, Tiếng Anh
Toán, Vật
lí, Ngữ văn
Toán, Vật
lí, GDCD
|
12
|
13
|
Sư
phạm Hóa học
|
52140212
|
Toán, Hóa
học, Vật lí
Toán, Hóa
học, Sinh học
Toán, Hóa
học, Ngữ văn
Toán, Hóa
học, Tiếng Anh
|
12
|
13
|
Sư
phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán, Sinh
học, Hóa học
Toán, Sinh
học, Vật lí
Toán, Sinh
học, Tiếng Anh
Toán, Sinh
học, Ngữ văn
|
13
|
12
|
Sư
phạm Ngữ văn
|
52140217
|
Ngữ
văn,
Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn,
Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn,
Lịch sử, GDCD
Ngữ
văn,
Lịch sử, Tiếng Anh
|
23
|
22
|
Sư
phạm Lịch sử
|
52140218
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Toán
|
15
|
15
|
Sư
phạm Địa lí
|
52140219
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Địa lí, Lịch sử
Ngữ
văn, Địa lí, GDCD
|
12
|
13
|
Giáo
dục Mầm non
|
52140201
|
Toán,
Ngữ văn, Năng khiếu
Toán,
Sinh học, Năng khiếu
Ngữ
văn, GDCD, Năng khiếu
Ngữ
văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
65
|
65
|
Giáo
dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ
văn,
Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn,
Toán, Tiếng Anh
|
100
|
100
|
Giáo
dục Chính trị
|
52140205
|
Ngữ
văn,
Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn,
Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn,
Lịch sử, GDCD
Ngữ
văn,
Địa lí, GDCD
|
75
|
75
|
Giáo
dục Thể chất
|
52140206
|
Toán,
Sinh học, Năng khiếu
Ngữ
văn, Sinh học, Năng khiếu
Toán,
GDCD, Năng khiếu
Ngữ
văn, GDCD, Năng khiếu
|
15
|
15
|
Sư
phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
Toán,
Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán,
Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
20
|
20
|
Trình
độ cao đẳng
|
||||
Giáo
dục Mầm non
|
51140201
|
Toán,
Ngữ văn, Năng khiếu
Toán,
Sinh học, Năng khiếu
Ngữ
văn, GDCD, Năng khiếu
Ngữ
văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
25
|
25
|
Giáo
dục Tiểu học
|
51140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ
văn,
Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn,
Toán, Tiếng Anh
|
50
|
50
|
I. Đối
tượng tuyển sinh
Những
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. Các thí
sinh đạt ngưỡng điểm theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo về
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng phương thức xét
tuyển/thi tuyển.
II. Phạm vi tuyển
sinh
Tuyểnsinh thí sinh trên cả nước
III. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển, kết hợp thi
tuyển với xét tuyển)
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học
phổ thông: Thí sinh có tổng điểm 3 môn học khi chưa nhân hệ số trong
tổ hợp xét tuyển đạt 18 trở lên trong đó điểm môn học là điểm tổng
kết cả năm của môn học đó năm lớp 12
Xét tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổthông quốc gia: Thực hiện theo quy định chung của bộ giáo dục và đàotạo.
V. Hình thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký theo các hình thức
sau
·
Đăng ký trực tuyến
·
Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại
các trường trung học phổ thông
·
Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại
trường đại học Tây Bắc
· Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua
đường bưu điện
No comments:
Post a Comment