TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: TQU
Địa chỉ: Km6, xã Trung
Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: (027)3892 012
Website: www.daihoctantrao.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy.
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
I.
|
Các
ngành đào tạo đại học:
|
|||
1
|
Giáo
dục Mầm non
|
52140201
|
1.
Toán, Văn, Năng khiếu.
|
90
|
2
|
Giáo
dục Tiểu học
|
52140202
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, Địa;
4.
Toán, Văn, KHXH.
|
160
|
3
|
Sư
phạm Toán học
|
52140209
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
35
|
4
|
Sư
phạm Sinh học
|
52140213
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Hóa, Sinh;
3.
Toán, Sinh, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
35
|
5
|
Kế
toán
|
52340301
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
80
|
6
|
Quản
trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
52340103
|
1.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
2.
Văn, Sử, Địa;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Văn, Địa, GDCD.
|
40
|
7
|
Vật
lý - Môi trường
|
52440102
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Lý, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
25
|
8
|
Khoa
học môi trường
|
52440301
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
25
|
9
|
Khoa
học cây trồng
|
52620110
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
10
|
Chăn
nuôi
|
52620105
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
11
|
Kinh
tế Nông nghiệp
|
52620115
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
12
|
Văn
- Truyền thông
|
52220330
|
1.
Văn, Sử, Địa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Văn, Địa, GDCD.
|
60
|
13
|
Quản
lý đất đai
|
52850103
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
60
|
14
|
Quản
lý văn hóa
|
52220342
|
1.
Văn, Sử, Địa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHXH.
|
70
|
15
|
Công
tác xã hội
|
52760101
|
1.
Văn, Sử, Địa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHXH.
|
60
|
II.
|
Các
ngành đào tạo cao đẳng:
|
|||
1
|
Giáo
dục Tiểu học
|
51140202
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, Địa;
4.
Toán, Văn, KHXH.
|
60
|
2
|
Giáo
dục Mầm non
|
51140201
|
1.
Toán, Văn, Năng khiếu.
|
60
|
3
|
Giáo
dục Công dân - Địa
|
51140204
|
1.
Văn, Sử, Địa;
2.
Toán, Văn, Sử;
3.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
4.
Văn, Sử, GDCD.
|
20
|
4
|
Sư
phạm Toán học - Lý;
Sư
phạm Toán học - Tin;
|
51140209
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
5
|
Sư
phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140210
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
6
|
Sư
phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140211
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Lý, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
7
|
Sư
phạm Hóa học - Kỹ thuật Nông nghiệp
|
51140212
|
1.
Toán, Hóa, Sinh;
2.
Toán, Lý, Hóa;
3.
Toán, Văn, KHTN;
|
20
|
8
|
Sư
phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp;
Sư
phạm Sinh học - Giáo dục thể chất;
|
51140213
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Hóa, Sinh;
3.
Toán, Sinh, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
9
|
SP Kỹ
thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140215
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Hóa, Sinh;
3.
Toán, Sinh, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
10
|
Sư
phạm Ngữ văn - Lịch sử;
Sư
phạm Ngữ văn - Công tác đội TNTP;
|
51140217
|
1.
Văn, Sử, Địa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Văn, Địa, GDCD.
|
20
|
11
|
Sư
phạm Lịch sử - GDCD
|
51140218
|
1.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
2.
Văn, Sử, Địa;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Toán, Sử, GDCD.
|
20
|
12
|
Sư
phạm Địa lý - GDCD
|
51140219
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Văn, Sử, Địa;
3.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
4.
Văn, Địa, GDCD.
|
20
|
13
|
Kế
toán
|
51340301
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
|
14
|
Quản
trị văn phòng
|
51340406
|
1.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, Địa;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
|
15
|
Khoa
học cây trồng
|
51620110
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
|
16
|
Tiếng
Anh
|
51220201
|
1.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, Tiếng Anh;
4.
Văn, Địa, Tiếng Anh.
|
|
17
|
Quản
lý Văn hóa
|
51220342
|
1.
Văn, Sử, Địa;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, GDCD;
4.
Toán, Văn, KHXH.
|
|
18
|
Quản
lý đất đai
|
51850103
|
1.
Toán, Lý, Hóa;
2.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
3.
Toán, Hóa, Sinh;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
|
19
|
Khoa
học Thư viện - Thông tin
|
51320202
|
1.
Toán, Lý, Tiếng Anh;
2.
Toán, Văn, Tiếng Anh;
3.
Văn, Sử, Địa;
4.
Toán, Văn, KHTN.
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
II. Phạm vi tuyển
sinh
Tuyểnsinh thí sinh trên cả nước
III. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển)
Xét tuyển dựa
vào kết quả học tập trung học phổ thông: Thí sinh có điểm tổng kết
năm học của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển theo quy định
của năm học lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi
trung học phổ thông quốc gia: điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là như
nhau. Các thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức
điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
IV. Hình thức xét tuyển
Thời gian tuyển sinh: theo quy định của bộ
giáo dục và đào tạo
Nhà trường áp dụng 3 hình thức nhận đăng ký
xét tuyển
·
Chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường
bưu điện
·
Đăng ký xét tuyển trực tuyến
·
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường đại học Tân Trào
No comments:
Post a Comment