TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DQB
Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc
Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
Điện thoại: (0520 3824052
Website: www.qbu.edu.vn;
www.quangbinhuni.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển , đại học Quảng Bình tuyển sinh đại học.
Ngành
đào tạo
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Các ngành đào tạo đại
học:
|
1400
|
||
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
- Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
|
110
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
110
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Lịch sử, GD công
dân
- Ngữ văn, Địa lý, GD công
dân
- Ngữ văn, GD công dân, Tiếng
anh
|
40
|
Giáo dục thể chất
|
52140206
|
- Toán, Sinh học, NĂNG
KHIẾU
|
40
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
- TOÁN, Vật lý, Hóa học
- TOÁN, Vật lý,
Tiếng Anh
- TOÁN, Hóa học, Tiếng
Anh
|
45
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
- Toán, VẬT LÝ, Hóa
học
- Toán, VẬT LÝ, Tiếng
Anh
- Toán, VẬT LÝ, Sinh
học
|
45
|
Sư phạm Hoá học
|
52140212
|
- Toán, HÓA HỌC, Vật
lý
- Toán, HÓA HỌC, Sinh
học
- Toán, HÓA HỌC, Tiếng
Anh
|
45
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
- Toán, Vật lý, SINH HỌC
- Toán, Hóa học, SINH HỌC
- Toán, SINH HỌC, Địa
lý
- Toán, Tiếng Anh, SINH
HỌC
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
- NGỮ VĂN, Lịch sử,
Địa lý
- NGỮ VĂN, Lịch sử,
Tiếng Anh
- NGỮ VĂN, Địa lý,
Tiếng Anh
|
45
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Địa lý
- Toán, LỊCH SỬ, Tiếng
Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Tiếng Anh
|
40
|
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên
ngành):
- Tiếng Anh Tổng hợp;
- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
|
52220201
|
- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
- Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG
ANH
- Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG
ANH
|
120
|
Địa lý học
|
52310501
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công
dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
60
|
Kế toán, (gồm 2 chuyên
ngành):
- Kế toán Tổng hợp;
- Kế toán Doanh nghiệp
|
52340301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
120
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Luật, (gồm 2 chuyên ngành):
- Luật Kinh tế thương mại;
- Luật Hành chính và Tư pháp
|
52380101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
52520201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
60
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ
văn
|
60
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
60
|
Các ngành đào tạo cao
đẳng sư phạm
|
440
|
||
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
- Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
|
120
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
120
|
Sư phạm Âm nhạc (ghép với Ngữ
văn)
|
51140221
|
-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc
1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
40
|
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với GD
công dân)
|
51140222
|
-Ngữ văn, Năng khiếu Vẽ NT 1,
Năng khiếu Vẽ NT 2
|
40
|
Sư phạm Sinh học (ghép với
Công nghệ)
|
51140213
|
- Toán, Vật lý,Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán,Sinh học, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh,Sinh học
|
40
|
Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên
ngành):
- Địa lý ghép với GD công dân;
- Địa lý ghép với Lịch sử
|
51140219
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công
dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
80
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
ngoài sư phạm
|
460
|
||
Việt Nam học (chuyên ngành
Văn hóa – Du lịch)
|
51220113
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công
dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
40
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
40
|
Tiếng Trung Quốc
|
51220204
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
51340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
50
|
Kế toán
|
51340301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
51510103
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
51510301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng
Anh
|
40
|
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
|
51620105
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
40
|
Lâm nghiệp
|
51620201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản
|
51620301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
40
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục
thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức tuyển sinh
Nhà
trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh đối với tất cả các ngành
học. Đặc biệt với ngành có môn thi năng khiếu, trường đại học Quảng Bình
tuyển sinh dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
và điểm thi môn năng khiếu do nhà trường tổ chức để thi tuyển. Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành học.
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Các
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc hệ tương đương. Dựa vào kết quả thi trung học phổ thông
quốc gia, bộ giáo dục và đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào đại học sau đó trường đại học Quảng Bình xây dựng
các phương án xét tuyển. Với các ngành có môn năng khiếu gồm giáo
dục mầm non, giáo dục thể chất, cap đẳng sư phạm mỹ thuật, cao đẳng
sư phạm âm nhạc thì điểm các môn thi năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở
lên (theo thang điểm 10)
V. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
của trường đại học Quảng Bình có ghĩ rõ đợt xét tuyển.
·
Bản chính giấy chứng nhận kết quả
thi trung học phổ thông quốc gia
·
Bản sao hợp lệ các loại giấy
chứng nhận ưu tiên nếu có
·
Một phong bì có dán sẵn tem và ghi
rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để nhà trường thông báo kết quả
xét tuyển
VI. Hình thức xét tuyển
Các thí sinh có thể nộp hồ sơ theo các hình
thức sau:
·
Nộp trực tiếp tại phòng đào tạo
tầng 2, nhà Hiệu bộ của trường đại học Quảng Bình
·
Nộp qua đường bưu điện, hồ sơ gửi
về địa chỉ: bộ phận tuyển sinh, phòng đào tạo, trường đại học
Quảng bình số 312 Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, Quảng Bình
No comments:
Post a Comment