Sunday, December 17, 2017

Trường Đại Học Quảng Bình Tuyển Sinh Năm 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH TUYỂN SINH  ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 

truong dai hoc quang bình

Mã trường: DQB
 Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
Điện thoại: (0520 3824052
Website: www.qbu.edu.vn; www.quangbinhuni.edu.vn



Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển , đại học Quảng Bình tuyển sinh đại học.
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
  Các ngành đào tạo đại học:

1400
Giáo dục Mầm non
52140201
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
110
Giáo dục Tiểu học
52140202
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
110
Giáo dục Chính trị
52140205
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Ngữ văn, GD công dân, Tiếng anh
40
Giáo dục thể chất
52140206
- Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
40
Sư phạm Toán học
52140209
- TOÁN, Vật lý, Hóa học
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
45
Sư phạm Vật lý
52140211
- Toán, VẬT LÝ, Hóa học
- Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
- Toán, VẬT LÝ, Sinh học
45
Sư phạm Hoá học
52140212
- Toán, HÓA HỌC, Vật lý
- Toán, HÓA HỌC, Sinh học
- Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
45
Sư phạm Sinh học
52140213
- Toán, Vật lý, SINH HỌC
- Toán, Hóa học, SINH HỌC
- Toán, SINH HỌC, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC
40
Sư phạm Ngữ văn
52140217
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh
45
Sư phạm Lịch sử
52140218
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
- Toán, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
40
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
- Tiếng Anh Tổng hợp;
- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
52220201
- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
- Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH
120
Địa lý học

52310501
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
60
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
- Kế toán Tổng hợp;
- Kế toán Doanh nghiệp
52340301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
120
Quản trị kinh doanh
52340101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
60
Luật, (gồm 2 chuyên ngành):
- Luật Kinh tế thương mại;
- Luật Hành chính và Tư pháp
52380101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Kỹ thuật phần mềm
52480103
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Công nghệ thông tin
52480201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Kỹ thuật Điện, điện tử
52520201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
60
Lâm nghiệp
52620201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
60
Phát triển nông thôn
52620116
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
60
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
52850101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
60
  Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
440
Giáo dục Mầm non
51140201
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
120
Giáo dục Tiểu học
51140202
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Sư phạm Âm nhạc (ghép với Ngữ văn)
51140221
-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
40
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với GD công dân)
51140222
-Ngữ văn, Năng khiếu Vẽ NT 1, Năng khiếu Vẽ NT 2
40
Sư phạm Sinh học (ghép với Công nghệ)
51140213
- Toán, Vật lý,Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán,Sinh học, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh,Sinh học
40
Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên ngành):
- Địa lý ghép với GD công dân;
- Địa lý ghép với Lịch sử
51140219
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
80
 Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
460
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
51220113
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
40
Tiếng Anh
51220201
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
40
Tiếng Trung Quốc
51220204
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
40
Quản trị kinh doanh
51340101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Kế toán
51340301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ thông tin
51480201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
51510103
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
51510301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
51620105
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
40
Lâm nghiệp
51620201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
40
Nuôi trồng thủy sản
51620301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
40

I.    Đối tượng tuyển sinh

Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy

II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên cả nước)

III. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh đối với tất cả các ngành học. Đặc biệt với ngành có môn thi năng khiếu, trường đại học Quảng Bình tuyển sinh dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông và điểm thi môn năng khiếu do nhà trường tổ chức để thi tuyển. Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành học.

IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc hệ tương đương.  Dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia, bộ giáo dục và đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học sau đó trường đại học Quảng Bình xây dựng các phương án xét tuyển. Với các ngành có môn năng khiếu gồm giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, cap đẳng sư phạm mỹ thuật, cao đẳng sư phạm âm nhạc thì điểm các môn thi năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)

V. Hồ sơ xét tuyển

·        Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường đại học Quảng Bình có ghĩ rõ đợt xét tuyển.
·        Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
·        Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
·        Một phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để nhà trường thông báo kết quả xét tuyển

VI. Hình thức xét tuyển

Các thí sinh có thể nộp hồ sơ theo các hình thức sau:
·        Nộp trực tiếp tại phòng đào tạo tầng 2, nhà Hiệu bộ của trường đại học Quảng Bình
·        Nộp qua đường bưu điện, hồ sơ gửi về địa chỉ: bộ phận tuyển sinh, phòng đào tạo, trường đại học Quảng bình số 312 Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, Quảng Bình

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

No comments:

Post a Comment

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education