TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DPQ
Địa chỉ: Đường Phan Đình Phùng (nối
dài), thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại: 055 3713123
Website: www.pdu.edu.vn
vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh đại học.
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (700)
|
|
Các ngành đào tạo Đại
học
|
|||||
PT1
|
PT2
|
||||
1
|
ĐHSP Tin học
|
52140210
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
45
|
5
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
2
|
ĐHSP Vật lý
|
52140211
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
90
|
10
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, KHtự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
3
|
ĐHSP Ngữ văn
|
52140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý (C00)
|
90
|
10
|
Ngữ văn, KH xã hội,
Tiếng Anh (D78)
|
|||||
4
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
52140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
99
|
11
|
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
Toán, KH xã hội, Tiếng
Anh (D96)
|
|||||
5
|
ĐH Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
70
|
30
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
6
|
ĐH Công nghệ Kỹ thuật
Cơ khí
|
52510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
98
|
42
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
7
|
ĐH Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
70
|
30
|
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
Toán, KH xã hội, Tiếng
Anh (D96)
|
|||||
Các ngành đào tạo Cao
đẳng sư phạm
|
700
|
||||
PT1
|
|||||
1
|
Cao đẳng Giáo dục Mầm
non
|
51140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng
khiếu Giáo dục Mầm non (Đọc, Kể diễn cảm và hát) (M00)
|
90
|
|
2
|
Cao đẳng Giáo dục Tiểu
học
|
51140202
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
36
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý (C00)
|
|||||
Ngữ văn, KH xã hội,
Tiếng Anh (D78)
|
|||||
3
|
Cao đẳng Giáo dục thể
chất
|
51140206
|
Toán, Sinh học, Năng
khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực
kế) (T00)
|
36
|
|
4
|
CĐSP Toán
|
51140209
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
45
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
5
|
CĐSP Tin học
|
51140210
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
36
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
6
|
CĐSP Vật lý
|
51140211
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
45
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
7
|
CĐSP Hóa học
|
51140212
|
Toán, Vật lý, Hóa
học (A00)
|
36
|
|
Toán, Hóa học, Sinh
học (B00)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
8
|
CĐSP Sinh học
|
51140213
|
Toán, Hóa học, Sinh
học (B00)
|
36
|
|
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
9
|
CĐSP Ngữ văn
|
51140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý (C00)
|
36
|
|
Ngữ văn, KH xã hội,
Tiếng Anh (D78)
|
|||||
10
|
CĐSP Lịch sử
|
51140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý (C00)
|
36
|
|
Ngữ văn, KH xã hội,
Tiếng Anh (D78)
|
|||||
11
|
CĐSP Địa lý
|
51140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý (C00)
|
45
|
|
Ngữ văn, KH xã hội,
Tiếng Anh (D78)
|
|||||
12
|
CĐSP Âm nhạc
|
51140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm
nhạc 1(xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt
Nam) (N00)
|
36
|
|
13
|
CĐSP Mỹ Thuật
|
51140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ
Nghệ thuật 1(vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ
theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00)
|
36
|
|
14
|
CĐSP Tiếng Anh
|
51140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
36
|
|
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
Toán, KH xã hội, Tiếng
Anh (D96)
|
|||||
Các ngành đào tạo Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
400
|
||||
1
|
CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
40
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|||||
2
|
CĐ Tài chính - Ngân
hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
40
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
3
|
CĐ Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
40
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
4
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
70
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
|
|||||
Ngữ văn, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D72)
|
|||||
5
|
CĐ Công nghệ Kỹ thuật
Cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
70
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
6
|
CĐ Công nghệ Kỹ thuật
Điện, Điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
70
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
|
|||||
7
|
CĐ Công nghệ Kỹ thuật
môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lý, Hóa học
(A00)
|
70
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh (A01)
|
|||||
Toán, Hóa học, Sinh
học (B00)
|
|||||
Toán, KH tự nhiên,
Tiếng Anh (D90)
| |||||
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục
thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy theo quy định của bộ giáodục và đào tạo.
II. Phạm vi tuyển sinh
Trường đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh trên toàn quốc. Đối với
ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh
Quảng Ngãi.
III. Phương thức xét tuyển
Trường
đại học Phạm Văn Đồng xét tuyển theo hai phương thức:
Phương
thức 1: xét tuyển theo điểm thi trung học phổ thông quốc gia. Đối với
phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho các
thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo bậc đại học, cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển
của phương thức này là tổng điểm của các môn thi trung học phổ thông
quốc gia tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo
cộng với tổng điểm ưu tiên.
Phương
thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 theo học
bạ trung học phổ thông. Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt
xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo ở bậc
đại học, cao đẳng.
Điểm xét tuyển:điểm trung bình
của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành
đào tạo phải lớn hơn hoặc bằng 6 điểm cộng với điểm ưu tiên theo đối
tượng hoặc theo khu vực.
Với
ngành giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm
mỹ thuật bậc cao đẳng thì các thí sinh phải thi các môn thi năng
khiếu mới đủ điều kiện để xét tuyển theo hai phương thức trên
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo
quy định của bộ giáo dục và đào tạo





No comments:
Post a Comment