TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: HDT
Địa chỉ: Số 565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
Điện thoại: 037 3910222
Website: www.hdu.edu.vn
Căn
cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Hồng Đức thông báo tuyển
sinh Đại học hệ chính quy.
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
|
Theo
xét KQ thi THPT QG
|
Theo
phương thức khác
|
|||
1
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học.
|
21
|
9
|
Cao đẳng
|
||||
2
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
40
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
3
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
63
|
27
|
Đại học chính quy
|
||||
4
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non.
|
35
|
15
|
Cao đẳng
|
||||
5
|
52220113
|
Việt Nam học
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
6
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
28
|
12
|
Đại học chính quy
|
||||
7
|
52580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
8
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
40
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
9
|
52620112
|
Bảo vệ thực vật
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
10
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
40
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
11
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
70
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
12
|
52310401
|
Tâm lý học
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
13
|
52380101
|
Luật
|
90
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
14
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
28
|
12
|
Đại học chính quy
|
||||
15
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
16
|
52620109
|
Nông học
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
17
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
42
|
18
|
Đại học chính quy
|
||||
18
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh.
|
21
|
9
|
Cao đẳng
|
||||
19
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
50
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
20
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
21
|
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
120
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
22
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
23
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
24
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
28
|
12
|
Đại học chính quy
|
||||
25
|
52340301
|
Kế toán
|
130
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
26
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
42
|
18
|
Đại học chính quy
|
||||
27
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
28
|
52310301
|
Xã hội học
|
35
|
15
|
Đại học chính quy
|
||||
29
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
42
|
18
|
Đại học chính quy
|
||||
30
|
52140219
|
Sư phạm Địa lý
|
40
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
31
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
40
|
0
|
Đại học chính quy
|
||||
32
|
52140206
|
Giáo dục Thể chất
|
28
|
12
|
Đại học chính quy
|
||||
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ
thông (sinh viên được dạy học Tiếng Việt một năm trước khi học các
ngành đăng ký
II. Phạm vi tuyển sách (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Hồng Đức sử dụng tổ chức tuyển sinh theo hai phương thức:
·
Sử dụng kết quả thi trung học phổ thông quốc
gia
·
Sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông
Trường đại học Hồng Đức
tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ môn xét tuyển
Đối với phương thức sử dụng kết quả thi trung
học phổ thông quốc gia: điều kiện các
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, thí sinh có điểm thi trong
kỳ thi trung học phổ thông quốc gia đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do bộ giáo dục và đào tạo quy định.
Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập
3 năm cấp trung học phổ thông (xét tuyển học bạ); điều kiện các thí sinh đã tốt nghiệp trung
học phổ thông. Với bậc đại học, thí sinh có điểm trung bình các môn
học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6 theo thang điểm 10. Đặc
biệt với ngành giáo dục thể chất, các môn học được tính gồm 2 môn
học thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào điểm thi môn năng khiếu.





No comments:
Post a Comment