TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: HHA
Địa chỉ: Số 484 Lạch
Tray, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 031 3735138
Website: vimaru.edu.vn
Căn
cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Hàng Hải thông báo tuyển
sinh Đại học hệ chính quy.
Ngành/chuyên
ngành
|
Mã
nhóm, Mã ngành/ chuyên ngành
|
Mã
tổ hợp / Tổ hợp 03 môn để xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ
|
D01
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
|
1. Ngành
Khoa học Hàng hải
|
52840106
|
||
+
Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
|
52840106D101
|
145
|
|
+
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển
|
52840106D102
|
110
|
|
2. Ngành Kỹ
thuật điện tử truyền thông
|
52520207
|
||
+
Chuyên ngành Điện tử viễn thông
|
52520207D104
|
90
|
|
3. Ngành Kỹ thuật điều khiển
& Tự động hóa
|
52520216
|
||
+
Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy
|
52520216D103
|
90
|
|
+
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp
|
52520216D105
|
90
|
|
+
Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện
|
52520216D121
|
90
|
|
4. Ngành Kỹ thuật tàu thủy
|
52520122
|
||
+ Chuyên ngành Máy tàu thủy
|
52520122D106
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Thiết kế tàu &
công trình ngoài khơi
|
52520122D107
|
35
|
|
+ Chuyên ngành Đóng tàu và công
trình ngoài khơi
|
52520122D108
|
35
|
|
5. Ngành Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
||
+ Chuyên ngành Máy và tự động công
nghiệp
|
52520103D128
|
45
|
|
+ Chuyên ngành Máy và tự động hóa
xếp dỡ
|
52520103D109
|
35
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
|
52520103D116
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
|
52520103D117
|
45
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô
|
52520103D122
|
45
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
52520103D123
|
45
|
|
6. Ngành Kỹ thuật công trình biển
|
52580203
|
||
+ Chuyên ngành Xây dựng công trình
thủy
|
52580203D110
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn
hàng hải
|
52580203D111
|
45
|
|
7. Ngành Kỹ thuật XD công trình
giao thông
|
52580205
|
||
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường
|
52580205D113
|
35
|
|
8. Ngành Công nghệ thông tin
|
52480201
|
||
+ Chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
52480201D114
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
52480201D118
|
45
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật truyền
thông và mạng máy tính
|
52480201D119
|
45
|
|
9. Ngành Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
||
+ Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
|
52520320D115
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu
|
52520320D126
|
45
|
|
10. Ngành Kỹ thuật công trình xây
dựng
|
52580201
|
||
+ Chuyên ngành Xây dựng dân dụng
và công nghiệp
|
52580201D112
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng
và công nghiệp
|
52580201D127
|
H01 - Toán, Lý, Vẽ MT
H02 - Toán, Hóa,Vẽ MT
H03- Toán, Văn,Vẽ MT
H04 - Toán, Anh, Vẽ MT
(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
45
|
Nhóm 02: Kinh tế & Luật
|
D02
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
|
1. Ngành Kinh tế vận tải
|
52840104
|
||
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải
biển
|
52840104D401
|
135
|
|
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải
thủy
|
52840104D410
|
45
|
|
+ Chuyên ngành Logistics và chuỗi
cung ứng
|
52840104D407
|
135
|
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
||
+ Chuyên ngành Kinh tế ngoại
thương
|
52340120D402
|
135
|
|
3. Ngành Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
||
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
52340101D403
|
90
|
|
+ Chuyên ngành Quản trị tài chính
kế toán
|
52340101D404
|
135
|
|
+ Chuyên ngành Quản trị tài chính
ngân hàng
|
52340101D411
|
45
|
|
4. Ngành Khoa học hàng hải
|
52840106
|
||
+ Chuyên ngành Luật hàng hải
|
52840106D120
|
90
|
|
Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh
|
D03
|
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Lý, Anh
D10 - Toán, Địa, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
1. Ngành
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
||
+ Chuyên ngành Tiếng Anh thương
mại
|
52220201D124
|
60
|
|
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
|
52220201D125
|
60
|
|
Nhóm 04: Các chương trình
chất lượng cao
|
D04
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
|
|
1. Ngành
Kinh tế vận tải
|
52840104
|
||
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải
biển
|
52840104H401
|
90
|
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
||
+ Chuyên ngành Kinh tế ngoại
thương
|
52340120H402
|
90
|
|
3. Ngành Kỹ thuật điều khiển
& Tự động hóa
|
52520216
|
||
+ Chuyên ngành Điện tự động công
nghiệp
|
52520216H105
|
45
|
|
4. Ngành Công nghệ thông tin
|
52480201
|
||
+ Chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
52480201H114
|
45
|
|
Nhóm 05: Các chương trình tiên
tiến
|
D05
|
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
|
|
1. Ngành Kinh tế vận tải
|
52840104
|
||
+ Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải
|
52840104A408
|
100
|
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
||
+ Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
& Logistics
|
52340120A409
|
100
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ
thông
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển, kết hợp xét
tuyển và thi tuyển)
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc
gia và xét tuyển kết hợp kết quả thi trung học phổ thông quốc giavới kết quả môn thi năng khiếu: Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào do bộ giáo dục và đào tạo quy định.
Điều kiện nhận đăng ký xét
tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương,
tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia. Thí sinh có tổng điểm môn
thi trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
của trường đại học Hàng Hải.
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp trung
học phổ thông: Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do bộ giáo dục và đào tạo quy định
Điều kiện nhận đăng ký xét
tuyển: Thí sinh hội tụ các tiêu chí sau thì có thể nộp hồ sơ xét
tuyển vào trường đại học Hàng Hải. Các thí sinh tốt nghiệp trung
học phổ thông, hạnh kiểm được xếp loại khá trở lên, điểm trung bình
học tập đảm bảo điều kiện xét tuyển.
Lưu ý:
Đối với ngành Điều kiển tàu biển và ngành Khai thác máy tàu biển
chỉ tuyển thí sinh Nam
V. Hình thức xét tuyển
Theo quy chế tuyển sinh của
bộ giáo dục và đào tạo
Hồ sơ xét tuyển gồm có:
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời
·
Bản sao học bạ
trung học phổ thông
·
Phiếu đăng ký
xét tuyển theo mẫu của bộ giáo dục và đào tạo
·
2 phong bì có dán
sẵn tem có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ để nhà trường có
thể gửi giấy báo nhập học nếu trúng tuyển.





No comments:
Post a Comment