TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: THP
Địa chỉ: Số 171 Phan
Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
Điện thoại: 032 3591574
Website: www.dhhp.edu.vn
Căn
cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Hải Phòng thông báo tuyển
sinh Đại học hệ chính quy.
STT
|
Trình
độ đào tạo
|
Mã
ngành
|
Ngành
học
|
Chỉ
tiêu (dự kiến)
|
|
Theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
||||
1
|
Trình độ cao đẳng
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non.
|
35
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng. Môn Năng khiếu gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
Thời gian nhận ĐK từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn
|
|||||
2
|
Trình độ cao đẳng
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học.
|
40
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
3
|
Trình độ đại học
|
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
80
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng. Môn Năng khiếu gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
Thời gian nhận ĐK từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn
|
|||||
4
|
Trình độ đại học
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
135
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
5
|
Trình độ đại học
|
52140205
|
Giáo dục Chính trị
|
25
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
6
|
Trình độ đại học
|
52140206
|
Giáo dục Thể chất
|
13
|
12
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng. Môn Năng khiếu nhân hệ số 2. Môn NK gồm 02 phần thi: Bật
cao tại chỗ; Chạy 100m. Thời gian nhận ĐK từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Xem tại
dhhp.edu.vn
|
|||||
7
|
Trình độ đại học
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
35
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
8
|
Trình độ đại học
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
25
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
9
|
Trình độ đại học
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
30
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
10
|
Trình độ đại học
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
35
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
11
|
Trình độ đại học
|
52140219
|
Sư phạm Địa lý
|
30
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng.
|
|||||
12
|
Trình độ đại học
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
70
|
0
|
Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại Hải Phòng. Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
|||||
13
|
Trình độ đại học
|
52220113
|
Việt Nam học
|
100
|
100
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch
|
|||||
14
|
Trình độ đại học
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
75
|
75
|
Tuyển sinh toàn quốc. Môn Tiếng
Anh nhân hệ số 2
|
|||||
15
|
Trình độ đại học
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
55
|
55
|
Tuyển sinh toàn quốc. Môn Tiếng
Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung nhân hệ số 2
|
|||||
16
|
Trình độ đại học
|
52220330
|
Văn học
|
20
|
20
|
Tuyển sinh toàn quốc.
|
|||||
17
|
Trình độ đại học
|
52310101
|
Kinh tế
|
125
|
125
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế Xây
dựng; Quản lý Kinh tế
|
|||||
18
|
Trình độ đại học
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
125
|
125
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị
Marketing
|
|||||
19
|
Trình độ đại học
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
75
|
75
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá
|
|||||
20
|
Trình độ đại học
|
52340301
|
Kế toán
|
125
|
125
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán
|
|||||
21
|
Trình độ đại học
|
52420101
|
Sinh học
|
15
|
15
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển
|
|||||
22
|
Trình độ đại học
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
25
|
25
|
Tuyển sinh toàn quốc.
|
|||||
23
|
Trình độ đại học
|
52460101
|
Toán học
|
30
|
30
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Toán học; Toán – Tin ứng dụng
|
|||||
24
|
Trình độ đại học
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
90
|
90
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin
|
|||||
25
|
Trình độ đại học
|
52510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
50
|
50
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|||||
26
|
Trình độ đại học
|
52510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
30
|
30
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Cơ khí chế tạo
|
|||||
27
|
Trình độ đại học
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
30
|
30
|
Tuyển sinh toàn quốc.
|
|||||
28
|
Trình độ đại học
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
45
|
45
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng
|
|||||
29
|
Trình độ đại học
|
52510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
|
45
|
45
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện
|
|||||
30
|
Trình độ đại học
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15
|
15
|
Tuyển sinh toàn quốc. Các chuyên
ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat
|
|||||
31
|
Trình độ đại học
|
52580102
|
Kiến trúc
|
20
|
20
|
Tuyển sinh toàn quốc. Môn Năng
khiếu nhân hệ số 2. Môn Năng khiếu có 01 phần thi: Vẽ mỹ thuật. Thời gian
nhận đăng ký từ 01/5/2017 đến 21/7/2017. Chi tiết xem tại dhhp.edu.vn
|
|||||
32
|
Trình độ đại học
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
20
|
20
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Chăn nuôi
|
|||||
33
|
Trình độ đại học
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
20
|
20
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Nông học
|
|||||
34
|
Trình độ đại học
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
20
|
20
|
Tuyển sinh toàn quốc. Chuyên
ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản
|
|||||
35
|
Trình độ đại học
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
50
|
50
|
Tuyển sinh toàn quốc.
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Các
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia hệ giáo dục
chính quy hoặc hệ tương đương và đạt ngưỡng đầu vào của bộ giáo dục và đào tạo
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Hải Phòng kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Lưu ý: Thi tuyển
chỉ được áp dụng cho môn thi năng khiếu của các ngành: giáo dục mầm
non, kiến truc và giáo dục thể chất.
No comments:
Post a Comment