TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: HLU
Địa chỉ
Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng,
thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033 3850304
Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn
Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033 3825301
Website: daihochalong.edu.vn
Căn
cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh Đại họchệ chính quy.
Ngành
học
|
Chỉ
tiêu
|
Tổ
hợp
môn
xét tuyển
|
Mã
ngành
|
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
600
|
||
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
|
100
|
A00,
A01, D01, D90
|
52340103
|
- Quản trị khách sạn
|
100
|
A00,
A01, D01, D90
|
52340107
|
- Công nghệ thông tin (Khoa học
máy tính)
|
60
|
A00,
A01, D01, D90
|
52480101
|
- Quản lý văn hóa
|
60
|
C00,
D01, D14, D78
|
52220342
|
- Ngôn ngữ Anh
|
60
|
A01,
D01, D10, D78
|
52220201
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc
|
50
|
A01,
D01, D04, D10
|
52220204
|
- Ngôn ngữ Nhật
|
60
|
A01,
D01, D06, D10
|
52220209
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
50
|
A00,
B00, D01, D90
|
52620301
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
60
|
A00,
A01, B00, D01
|
52850101
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
950
|
||
1. Hệ sư phạm:
|
380
|
||
- Sư phạm Toán học (Toán – Lý)
|
30
|
A00,
A01, A02, D90
|
51140209
|
- Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh)
|
30
|
A00,
B00, D07, D90
|
51140212
|
- Sư phạm Ngữ văn (Văn – Địa)
|
30
|
C00,
D01, D15, D78
|
51140217
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
30
|
A01,
D01, D78, D90
|
51140231
|
- Giáo dục Mầm non
|
120
|
M00
|
51140201
|
- Giáo dục Tiểu học
|
100
|
A01,
C00, D01, D78
|
51140202
|
- Sư phạm Âm nhạc
|
20
|
N00
|
51140221
|
- Sư phạm Mỹ thuật
|
20
|
H00
|
51140222
|
2. Hệ ngoài sư phạm:
|
570
|
||
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
|
120
|
A00,
A01, D01, D90
|
51340103
|
- Quản trị khách sạn
|
120
|
A00,
A01, D01, D90
|
51340107
|
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn
uống
|
100
|
A00,
A01, D01, D90
|
51340109
|
- Tin học ứng dụng
|
30
|
A00,
A01, D01, D90
|
51480202
|
- Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học)
|
50
|
C00,
D01, D14, D78
|
51220113
|
- Công tác xã hội
|
25
|
C00,
D01, D14, D78
|
51760101
|
- Quản lý văn hóa
|
25
|
C00,
D01, D14, D78
|
51220342
|
- Khoa học thư viện
|
20
|
C00,
D01, D14, D78
|
51320202
|
- Tiếng Anh (CN Tiếng Anh du lịch)
|
40
|
A01,
D01, D10, D78
|
51220201
|
- Thanh nhạc
|
20
|
N00
|
51210205
|
- Hội họa
|
20
|
H00
|
51210103
|
III. HỆ TRUNG CẤP
|
200
|
||
- Nghệ thuật biểu diễn kịch múa
|
20
|
Múa;
Thẩm âm - Tiết tấu
|
42210224
|
- Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây
|
20
|
Thẩm
âm – Tiết tấu
|
42210205
|
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
20
|
Thẩm
âm – Tiết tấu
|
42210210
|
- Thanh nhạc
|
20
|
Hát;
Thẩm âm – Tiết tấu
|
42210203
|
- Hội họa
|
20
|
Hình
họa
|
42210101
|
- Sư phạm Mầm non
|
100
|
Xét môn
Văn, Sử lớp 12
|
42140201
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Các
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục chính quy
hoặc hệ giáo dục thường xuyên, thí sinh có đủ sức khỏe để học tập
theo quy định hiện hành
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Hạ Long xét tuyển kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
Đặc biệt, đối
với các khối H00, M00, N00 nhà trường kết hợp xét tuyển học bạ trung
học phổ thông và thi năng khiếu.
Các
tổ hợp môn xét tuyển
A00
|
Toán-Lý-Hóa
|
D04
|
Văn-Toán–Trung
|
D78
|
Văn-Anh-KHXH
|
A01
|
Toán-Lý-Anh
|
D06
|
Văn-Toán–Nhật
|
D90
|
Toán–Anh- KHTN
|
A02
|
Toán–Lý–Sinh
|
D07
|
Toán–Hóa–Anh
|
M00
|
Toán-Văn–Hát, kể chuyện
|
B00
|
Toán–Hóa–Sinh
|
D10
|
Toán–Địa-Anh
|
N00
|
Văn–Hát–Thẩm âm, tiết tấu
|
C00
|
Văn–Sử-Địa
|
D14
|
Văn–Sử-Anh
|
H00
|
Văn–Hình họa–Trang trí
|
D01
|
Văn-Toán–Anh
|
D15
|
Văn–Địa-Anh
|
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của bộ giáodục vào đào tạo
No comments:
Post a Comment