TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, thành phố
Đà Nẵng
Điện thoại: 0511 3842
308
Website: http://www.dut.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học bách khoa đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học .
TT
|
Tên ngành
|
Mã ĐK
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ đối với các TS cùng điểm
|
Nhóm
ngành I:
|
|||||
1
|
Sư
phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)
|
52140214
|
36
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Nhóm
ngành IV:
|
|||||
2
|
Công
nghệ sinh học
|
52420201
|
65
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
Nhóm
ngành V:
|
|||||
3
|
Công
nghệ thông tin
|
52480201
|
185
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
4
|
Công
nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)
|
52480201CLC1
|
45
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
5
|
Công
nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)
|
52480201CLC2
|
45
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3.
Toán + Lý + Nhật
|
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
6
|
Công
nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
52510105
|
60
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
7
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
52510202
|
130
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
8
|
Quản
lý công nghiệp
|
52510601
|
70
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
9
|
Kỹ
thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)
|
52520103
|
140
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
10
|
Kỹ
thuật cơ - điện tử
|
52520114
|
140
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
11
|
Kỹ
thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng
lượng & môi trường)
|
52520115
|
150
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
12
|
Kỹ
thuật tàu thủy
|
52520122
|
60
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
13
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
52520201
|
170
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
14
|
Kỹ
thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
|
52520201CLC
|
90
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
15
|
Kỹ
thuật điện tử & viễn thông
|
52520209
|
180
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
16
|
Kỹ
thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)
|
52520209CLC
|
45
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
17
|
Kỹ
thuật điều khiển & tự động hóa
|
52520216
|
100
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
18
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
52520216CLC
|
90
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
19
|
Kỹ
thuật hóa học
|
52520301
|
80
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
20
|
Kỹ
thuật môi trường
|
52520320
|
80
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
21
|
Kỹ
thuật dầu khí (Chất lượng cao)
|
52520604CLC
|
45
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
22
|
Công
nghệ thực phẩm
|
52540102
|
85
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
23
|
Công
nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
52540102CLC
|
45
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
24
|
Kiến
trúc (Chất lượng cao)
|
52580102CLC
|
90
|
1.
Vẽ + Toán + Văn
2. Vẽ + Toán + Lý 3. Vẽ + Toán + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Vẽ, Toán
|
25
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
215
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
26
|
Kỹ
thuật công trình thủy
|
52580202
|
110
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
27
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
135
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
28
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
52580205CLC
|
45
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
29
|
Kỹ
thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng
|
52580208
|
50
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
30
|
Kinh
tế xây dựng
|
52580301
|
120
|
1.
Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
31
|
Chương
trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
52905206
|
90
|
1.
Anh*2 + Toán + Lý
2. Anh*2 + Toán + Hóa |
Ưu
tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
32
|
Chương
trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
52905216
|
50
|
1.
Anh*2 + Toán + Lý
2. Anh*2 + Toán + Hóa |
Ưu
tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
33
|
Chương
trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
|
PFIEV
|
100
|
1.
Toán*3 + Lý*2 + Hóa
2. Toán*3 + Lý*2 + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Lý
|
Nhóm
ngành VII:
|
|||||
34
|
Quản
lý tài nguyên & môi trường
|
52850101
|
65
|
1.
Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh |
Ưu
tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Là các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có bài thi
môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển. Đặc biệt với ngành kiến trúc
các thí sinh phải thi thêm môn thi năng khiếu do hội đồng tuyển sinh của
đại học Đà Nẵng tổ chức.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước).
III. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Bách khoa đại học Đà Nẵng tổ chức phương thức tuyển sinh
dựa theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia. Riêng đối với ngành
kiến trúc, các thí sinh thêm môn vẽ mỹ thuật là môn thi năng khiếu.
Hình thức thi là vẽ tĩnh vật.
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường đại học Bách khoa đại học Đà Nẵng
tuyển sinh những thí sinh có tổng điểm khi chưa nhân hệ số các môn
thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 16 điểm trở lên.
V. Chính sách ưu tiên xét tuyển
Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo thứ tự:
Tuyển thẳng: Nhà trường tuyển thẳng các thí
sinh đủ yêu cầu theo quy chế tuyển
sinh hiện hành, cho đến khi đạt số chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa đối
với tất cả các ngành.
Ưu tiên xét tuyển: Ưu tiên xét tuyển các thí
sinh đủ yêu cầu theo quy chế tuyển sinh do bộ giáo dục và đào tạo ban
hành cho đến khi đạt số chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa đối với tất cả
các ngành
Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp trung học
phổ thông và dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
VI. Chính sách ưu đãi đối với sinh viên
Trường đại hoc Bách khoa đại học Đà Nẵng áp
dụng các chính sách ưu tiên cho các thí sinh có điểm thi tuyển sinh
cao không tính điểm ưu tiên, cụ thể dành cho các ban thí sinh có tổng
điểm các môn thi từ 26 điểm trở lên. Các bạn sẽ được ưu tiên tuyển
chọn đi học nước ngoài theo chương trình học trao đổi sinh viên. Trong
năm học đầu tiên: các sinh viên được cấp học bổng toàn phần, được bố
trí ở ký túc xá của trường. Bên cạnh đấy, các sinh viên còn được
hỗ trợ phí sinh hoạt là 500.000 đồng/ thàng; được ưu tiên xét nhận học
bổng do cá nhân tổ chức tài trợ cho sinh viên có những thành tích
học tập xuất sắc và kết quả rèn
luyện tốt.
Các năm học tiếp, các bạn sẽ tiếp tục được ưu đãi như năm
thứ nhất, nếu sinh viên duy trì được thành tích học tập xuất sắc và
kết quả rèn luyện tốt. Đồng thời những sinh viên đó cũng sẽ được ưu
tiên trong việc chọn đề tài nguyên cứu khoa học
No comments:
Post a Comment