TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DBL
Địa chỉ: Số 178, Võ Thị Sáu, phường 8,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Điện thoại: 0781
3821107
Website: mail@blu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Bạc Liêu tuyển sinh đại học.
Ngành
học
|
Mã
ngành
|
Môn
xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp môn)
|
Phương
thức xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Đại học
|
540
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Kế toán
|
52340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
90
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Tài chính – Ngân hàng
|
52234021
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Chăn nuôi
|
52620105
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Tiếng Việt và Văn hóa
Việt Nam
|
52220101
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
A07: Toán, Sử, Địa
C03: Toán, Văn, Sử
|
Từ
học bạ THPT
|
60
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C15: Toán, Văn, KHXH
D78: Văn, Tiếng Anh, KHXH
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng Anh
D78: Văn, Tiếng Anh, KHXH
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Khoa học môi trường
|
52440301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Cao đẳng Sư phạm
|
295
|
|||
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
A07: Toán, Sử, Địa
C03: Toán, Văn, Sử
|
Từ
học bạ THPT
|
100
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C15: Toán, Văn, KHXH
D78: Văn, Tiếng Anh, KHXH
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
30
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
D78: Văn, Tiếng Anh, KHXH
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Giáo dục Mầm Non
|
51140201
|
Toán, Văn, và thi môn năng khiếu:
đọc, kể chuyện, hát
|
Xét
tuyển kết hợp thi tuyển
|
145
|
Giáo dục thể chất
|
51140206
|
Toán, Sinh, và thi môn năng khiếu
Thể dục thể thao
|
Xét
tuyển kết hợp thi tuyển
|
20
|
Cao đẳng ngoài Sư phạm (Theo quy
định của Bộ LĐ-TB và XH)
|
165
|
|||
Kế toán
|
51340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Nuôi trồng thủy sản
|
51620301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Dịch vụ thú y
|
51640201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
25
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn
DL, Chuyên ngành Văn hóa DL
|
51220
113
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
Từ
học bạ THPT
|
30
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C15: Toán, Văn, KHXH
D78: Văn, Tiếng Anh, KHXH
|
Từ
kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức
giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học nghề. Thí sinh đã tốt nghiệp trung
cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đầy
đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học
phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi
phục vục cho kỳ tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi
trung học phổ thông quốc gia.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Bạc Liêu thực hiện tuyển sinh theo 3 phương thức:
Xét
tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
Xét
tuyển từ kết quả học tập cấp trung học phổ thông (xét tuyển học
bạ)
Xét
tuyển kết hợp giữa điểm thi trung học phổ thông quốc gia hoặc kết
quả điểm học bạ với môn thi năng khiếu với các ngành giáo dục mầm
non và giáo dục thể chất.
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét tuyển căn cứ vào
kết quả thi trung học phổ thông quốc gia: Theo ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào do bộ giáo dục và đào tạo quy định. Các
thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục
và đã tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây
Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả tổng điểm của 3 bài thi/ môn thi của
tổ hợp dùng để xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào là 1 điểm theo thang điểm 10 và phải học bổ sung kiến thức một
học kỳ trước khi vào học chính thức
Xét tuyển căn cứ vào
kết quả học tập trung học phổ thông (xét tuyển học bạ): Thí sinh có điểm
trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không thấp hơn 6,0
đối với trình độ đại học theo thang điểm 10.
Những
thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục
và tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia tại các tỉnh, địa phương
thuộc khu vực tây bắc, tây nguyên, tây nam bộ ở mức nhỏ hơn 0.5 điểm so
với mức quy định trên. Các học sinh này phải học và phải bổ sung
kiến thức 1 học kỳ trước khi được vào học chính thức.
Với
năm nay, thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ do hiệu trưởng quyết
định sau khi đã công khai đầy đủ và chuẩn xác các thông tin theo quy
định của bộ giáo dục và đào tạo
VI. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment