TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: TAG
Địa chỉ: 18
Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
Điện thoại: 0763 846074
Website: http://www.agu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học An Giang tuyển sinh đại học.
TT
|
Mã
ngành
|
Tên
ngành
|
Chỉ
tiêu
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
A. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
|
||||
1
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
A00, A01, C00, D01
|
2
|
52140205
|
GD Chính trị
|
40
|
C00, D01
|
3
|
52140209
|
SP Toán học
|
40
|
A00, A01
|
4
|
52140211
|
SP Vật lý
|
40
|
A00, A01
|
5
|
52140211
|
SP Vật lý (CN Vật lý - Công nghệ)
|
40
|
A00, A01
|
6
|
52140212
|
SP Hóa học
|
40
|
A00, B00
|
7
|
52140213
|
SP Sinh học
|
40
|
B00
|
8
|
52140217
|
SP Ngữ văn
|
40
|
C00
|
9
|
52140218
|
SP Lịch sử
|
40
|
C00
|
10
|
52140219
|
SP Địa lý
|
40
|
C00,
|
11
|
52140231
|
SP Tiếng Anh
|
40
|
D01
|
12
|
52340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
80
|
A00, A01, D01
|
13
|
52340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
60
|
A00, A01, D01
|
14
|
52340203
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
15
|
52340301
|
Kế toán
|
80
|
A00, A01, D01
|
16
|
52380101
|
Luật
|
90
|
C00, D01
|
17
|
52420201
|
Công nghệ Sinh học
|
70
|
A00, A01, B00
|
18
|
52480103
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
60
|
A00, A01, D01
|
19
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
60
|
A00, A01, D01
|
20
|
52510406
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
60
|
A00, A01, B00
|
21
|
52540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
60
|
A00, A01, B00
|
22
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
60
|
A00, A01, B00
|
23
|
52620110
|
Khoa học Cây trồng
|
70
|
A00, A01, B00
|
24
|
52620112
|
Bảo vệ Thực vật
|
100
|
A00, A01, B00
|
25
|
52620116
|
Phát triển Nông thôn
|
70
|
A00, A01, B00
|
26
|
52620301
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
50
|
A00, A01, B00
|
27
|
52220113
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
50
|
A01, C00, D01
|
28
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
80
|
D01
|
29
|
52310106
|
Kinh tế Quốc tế
|
50
|
A00, A01, D01
|
30
|
52850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
80
|
A00, A01, B00
|
B. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG- NHÓM
NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
|
||||
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
60
|
M00
|
2
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
A00, A01, C00, D01
|
3
|
51140206
|
Giáo dục Thể chất
|
30
|
T00
|
4
|
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20
|
N00
|
5
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
20
|
H00
|
6
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
50
|
D01
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học An Giang theo quy chế
tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào
tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017 của bộ giáo dục và đào tạo
II. Phạm vi tuyển sinh
Với các ngành sư phạm: bậc đại học tuyển sinh những thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang
và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạch (Thành phố Cần Thơ)
Với bậc cao đẳng chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh An Giang.
III. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển)
Trường
đại học An Giang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi
trung học phổ thông quốc gia, đặc biệt với những ngành có môn thi năng
khiếu thi tổ chức thi thêm bài thi năng khiếu
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào của trường đại học An Giang bằng ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào của bộ giáo dục và đào tạo quy định
và sẽ còn bổ sung sau khi có kết quả thi trung học phổ thông quốc
gia.
Trường
đại học An Giang xét tuyển theo ngành. Điểm xét tuyển vào các ngành
theo tổ hợp môn đã được quy định. Với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển thì điểm xét tuyển của các tổ hợp môn là như nhau
không có sự chênh lệch.
Nhà
trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi của môn ngoại ngữ,
không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh.
Với các ngành có thi môn năng khiếu gồm có giáo dục mầm non, giáo
dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật, thì ngoài các môn
thi văn hóa thì thí sinh có thể thi thêm các bài thi năng khiếu.
Ngành giáo dục mầm non: Bài thi năng khiếu
gồm 3 phần
Hát
tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo chủ đề:
người mẹ, quê hương, tuổi trẻ, mùa cuân, trường học. Lưu ý, thí sinh
không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát của thí sinh
không được quá 3 phút.
Đọc
diễn cảm: thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho
lứa tuổi mẫu giáo để đọc diễn cảm.
Kể
chuyện theo tranh: Các thí sinh phải bốc thăm ngẫu nhiên một trong
những tranh có chủ sẽ và dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù
hợp.
Ngành giáo dục thể chất: Thí sinh thi các
phần thi 30m, bật xa tại chỗ, dẻo gập thân và kiểm tra thể hình.
Ngành sư phạm âm nhạc: thí sinh thi các môn:
môn 1: hát, môn 2: thẩm âm – tiết tấu
Ngành sư phạm mỹ thuật: thi các môn: môn 1:
hình họa, môn 2: trang trí
V. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên
theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy tại thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT
của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment