TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã
trường: DVL
Địa
chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TPHCM
Điện
thoại: 08 38367933 – 08 38364954
Website: www.vanlanguni.edu.vn
Căn
cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Văn Lang thông báo tuyển
sinh Đại học hệ chính quy.
Mã ngành
|
Ngành học
|
Tổng chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52210402
|
Thiết
kế công nghiệp
(Xét theo học bạ và phương thức khác 10 chỉ tiêu) |
40
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán,
Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ
Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ
văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52210403
|
Thiết
kế đồ họa
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu) |
155
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán,
Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ
Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ
văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52210404
|
Thiết
kế thời trang
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
50
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán,
Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ
Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ
văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52210405
|
Thiết
kế nội thất
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu) |
105
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán,
Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ
Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ
văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 95 chỉ tiêu) |
310
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
Toán,
Địa lí, Tiếng Anh
|
52220330
|
Văn
học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
30
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ
văn, GD công dân, Tiếng Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu) |
260
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340103
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xét theo học bạ và phương thức khác 20 chỉ tiêu) |
110
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Pháp
|
52340107
|
Quản
trị khách sạn
(Xét theo học bạ và phương thức khác 40 chỉ tiêu) |
200
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Pháp
|
52340121
|
Kinh
doanh thương mại
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu) |
260
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Địa lí, Tiếng Anh
|
52340201
|
Tài
chính – Ngân hàng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu) |
180
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340301
|
Kế
toán
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu) |
190
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Địa lí, Tiếng Anh
|
52360708
|
Quan
hệ công chúng.
(Xét theo học bạ và phương thức khác 85 chỉ tiêu) |
260
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52380107
|
Luật
kinh tế
(Xét theo học bạ và phương thức khác 30 chỉ tiêu) |
100
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52420201
|
Công
nghệ sinh học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 75 chỉ tiêu) |
130
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lí, Sinh học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52480103
|
Kỹ
thuật phần mềm
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu) |
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Địa lí, Tiếng Anh
|
52510406
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52520115
|
Kỹ
thuật nhiệt
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52580102
|
Kiến
trúc
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu) |
220
|
Toán,
Tiếng Anh, Vẽ MT
Toán,
Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Toán,
Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
52580201
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu) |
110
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
TỔNG
|
2.900
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của
bộ giáo dục và đào tạo
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Phương thức tuyển sinh (Thi tuyển, xét tuyển, thi
tuyển kết hợp xét tuyển)
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào của trường đại học Văn Lang đối với phương thức xét tuyển
kết hợp thi tuyển môn năng khiếu sẽ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào của bộ giáo dục và đào tạo và theo quyu định của nhà
trường đối với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở
trung học phổ thông là tổng điểm 3 môn tổ hợp trong tổ hợp các môn
dùng để xét tuyển sau khi đã được quy đổi và không nhỏ hơn 18 điểm và
không có môn nào bị điểm liệt
Điều kiện đăng ký xét
tuyển: Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương
đương, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia
có đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, đạt
ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định
V. Hình thức xét tuyển
Trường đại học Văn Lang
nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển và xét tuyển trực tiếp tại trụ sở
chính của trường, qua đường bưu điện, qua công thông tin điện tử của
trường đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi trunghọc phổ thông quốc gia.





No comments:
Post a Comment