TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: TLA (tại Hà Nội), TLS (tại
TP HCM)
Địa chỉ: 175 Tây Sơn –
Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: (04) 35631537
Website: www.tlu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, trường đại học thủy lợi tuyển sinh đại học hệ chính quy
I.
Các ngành đào tạo
Tại
Hà Nội
TT
|
Mã
Nhóm ngành
|
Nhóm
ngành
|
Tên
ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Ghi
chú
|
|
1
|
TLA01
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
920
|
A00, A01, D07
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa
học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học.
Điểm các môn tính hệ số 1.
|
|
2
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
||||||
3
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
||||||
4
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
||||||
5
|
Quản lý xây dựng
|
||||||
6
|
Kỹ thuật công trình biển
|
||||||
7
|
TLA02
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
210
|
A00, A01, D07
|
||
8
|
Thuỷ văn
|
||||||
9
|
TLA03
|
Kỹ thuật hạ tầng
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
190
|
A00, A01, D07
|
||
10
|
Cấp thoát nước
|
||||||
11
|
TLA04
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
50
|
A00, A01, D07
|
|||
12
|
TLA05
|
Kỹ thuật cơ khí
|
320
|
A00, A01, D07
|
|||
13
|
TLA06
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
210
|
A00, A01, D07
|
|||
14
|
TLA07
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
400
|
A00, A01, D07
|
||
15
|
Hệ thống thông tin
|
||||||
16
|
Kỹ thuật phần mềm
|
||||||
17
|
TLA08
|
Kỹ thuật môi trường
|
140
|
A00, A01, D07, B00
|
|||
18
|
TLA09
|
Kỹ thuật hóa học
|
80
|
A00, B00, D07
|
|||
19
|
TLA10
|
Kinh tế
|
130
|
A00, A01, D07
|
|||
20
|
TLA11
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
A00, A01, D07
|
|||
21
|
TLA12
|
Kế toán
|
210
|
A00, A01, D07
|
|||
22
|
TLA13
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây
dựng
|
60
|
A00, A01, D07
|
|||
23
|
TLA14
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài
nguyên nước
|
60
|
A00, A01, D07
|
|||
24
|
Công nghệ sinh học
|
Dự kiến tuyển sinh năm
2017, sẽ thông báo chỉ tiêu sau khi Bộ cho phép
|
|||||
25
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
||||||
26
|
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
|
||||||
27
|
Công nghệ chế tạo máy
|
Tại TP
HCM
TT
|
Mã
Nhóm ngành
|
Nhóm
ngành
|
Tên
ngành
|
Chỉ
tiêu
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Ghi
chú
|
|
1
|
TLS01
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
280
|
A00, A01, D07
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa
học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh
học.
Điểm các môn tính hệ số
1.
|
|
2
|
Kỹ thuật công trình xây
dựng
|
||||||
3
|
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông
|
||||||
4
|
Công nghệ kỹ thuật xây
dựng
|
||||||
5
|
TLS02
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
50
|
A00, A01, D07
|
|||
6
|
TLS03
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
A00, A01, D07
|
||
7
|
Kỹ thuật phần mềm
|
||||||
8
|
TLS04
|
Kế toán
|
100
|
A00, A01, D07
|
|||
9
|
TLS05
|
Cấp thoát nước
|
50
|
A00, A01, D07
|
II. Đối tượng tuyển
sinh
Các thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường
xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy thì có đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào trường đại học thủy lợi.
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Chỉ tiêu tuyển sinh
·
Chỉ
tiêu tại Hà Nội: 3120 chỉ tiêu
·
Chỉ
tiêu tại TP HCM: 580 chỉ tiêu





No comments:
Post a Comment