TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: SPS
Địa chỉ:
Cơ sở đào tạo chính:
280 An Dương Vương, Phường 4 quận 5 TPHCM
Điện thoại: (08) 38352020
Website: http://hcmup.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét
tuyển, trường đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
tuyển sinh đại học.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
năm 2017 |
Chỉ tiêu
|
Quản
lí giáo dục
|
52140114
|
A00:Toán
học, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01:Toán
học, Vật lí, Tiếng Anh
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|||
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
|||
Giáo
dục Mầm non
|
52140201
|
M00:Toán
học, Ngữ văn, Năng khiếu
|
180
|
Giáo
dục Tiểu học
|
52140202
|
A00:Toán
học, Vật lí, Hóa học
|
195
|
A01:Toán
học, Vật lí, Tiếng Anh
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|||
D72:Ngữ
văn, KH tự nhiên, tiếng Anh
|
|||
Giáo
dục Đặc biệt
|
52140203
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
45
|
M00:Toán
học, Ngữ văn, Năng khiếu
|
|||
D08:Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
|||
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
|||
Giáo
dục Chính trị
|
52140205
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
65
|
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
|||
C19:Ngữ
văn, Lịch sử, GDCD
|
|||
D66:Ngữ
văn, GDCD, Tiếng Anh
|
|||
Giáo
dục Thể chất
|
52140206
|
T00:Toán
học, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
90
|
T01:Toán
học, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
|||
Sư
phạm Toán học
|
52140209
|
A00:TOÁN
HỌC,
Vật lí, Hóa học
|
120
|
A01:TOÁN
HỌC, Vật
lí, Tiếng Anh
|
|||
Sư
phạm Tin học
|
52140210
|
A00:Toán
học, Vật lí, Hóa học
|
50
|
A01:Toán
học, Vật lí, Tiếng Anh
|
|||
D90:Toán
học, KH tự nhiên, tiếng Anh
|
|||
Sư
phạm Vật lí
|
52140211
|
A00:Toán
học, VẬT LÍ, Hóa học
|
75
|
A01:Toán
học, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
|||
C01:Toán
học, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
|||
Sư
phạm Hoá học
|
52140212
|
A00:Toán
học, Vật lí, HÓA HỌC
|
60
|
B00:Toán
học, HÓA HỌC, Sinh học
|
|||
D07:Toán
học, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
|||
Sư
phạm Sinh học
|
52140213
|
B00:Toán
học, Hóa học, SINH HỌC
|
60
|
D08:Toán
học, SINH HỌC, Tiếng Anh
|
|||
Sư
phạm Ngữ văn
|
52140217
|
D01:Toán
học, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
|
95
|
C00:NGỮ
VĂN, Lịch
sử, Địa lí
|
|||
D78:NGỮ
VĂN,
KH xã hội, Tiếng Anh
|
|||
C03:Toán
học, NGỮ VĂN, Lịch sử
|
|||
Sư
phạm Lịch sử
|
52140218
|
C00:Ngữ
văn, LỊCH SỬ, Địa lí
|
50
|
D14:Ngữ
văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
|||
D09:Toán
học, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
|||
C03:Toán
học, Ngữ văn, LỊCH SỬ
|
|||
Sư
phạm Địa lí
|
52140219
|
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ
|
70
|
C04:Toán
học, Ngữ văn, ĐỊA LÍ
|
|||
D10:Toán
học, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh
|
|||
D15:Ngữ
Văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh
|
|||
Sư
phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
105
|
Sư
phạm tiếng Nga
|
52140232
|
D02:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG NGA
|
30
|
D80:Ngữ
văn, KH xã hội, TIẾNG NGA
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội,TIẾNG ANH
|
|||
Sư
phạm Tiếng Pháp
|
52140233
|
D03:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
|
30
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
Sư
phạm
Tiếng
Trung Quốc
|
52140234
|
D04:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
|
30
|
D06:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
D03:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
|
|||
Việt
Nam học
Chương
trình đào tạo:
Hướng dẫn viên du lịch |
52220113
|
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
160
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|||
D14:Ngữ
văn, lịch sử, tiếng Anh
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội, tiếng Anh
|
|||
Ngôn
ngữ Anh
Chương
trình đào tạo:
-
Tiếng Anh thương mại;
-
Biên, phiên dịch.
|
52220201
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
280
|
Ngôn
ngữ Nga
|
52220202
|
D02:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG NGA
|
150
|
D80:Ngữ
văn, KH xã hội, TIẾNG NGA
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội,TIẾNG ANH
|
|||
Ngôn
ngữ Pháp.
Chương trình đào tạo:
-
Du lịch;
- Biên, phiên dịch. |
52220203
|
D03:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
|
150
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
Ngôn
ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D04:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
|
200
|
D06:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
D03:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
|
|||
Ngôn
ngữ Nhật
Chương trình đào tạo:
Biên,
phiên dịch.
|
52220209
|
D06:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
|
200
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|||
D03:Toán
học, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP
|
|||
D04:Toán
học, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG
|
|||
Ngôn
ngữ Hàn quốc
- Du
lịch
-
Biên phiên dịch
|
52220210
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
160
|
D96:Toán
học, KH xã hội,TIẾNG ANH
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội, TIẾNG ANH
|
|||
Quốc
tế học
|
52220212
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, tiếng Anh
|
150
|
D14:Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội, tiếng Anh
|
|||
Văn
học
|
52220330
|
D01:Toán
học, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
|
150
|
C00:NGỮ
VĂN,
Lịch sử, Địa lí
|
|||
D78:NGỮ
VĂN, KH
xã hội, Tiếng Anh
|
|||
C03:Toán
học, NGỮ VĂN, Lịch sử
|
|||
Tâm
lý học
|
52310401
|
B00:Toán
học, Hóa học, Sinh học
|
120
|
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
|||
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội, tiếng Anh
|
|||
Tâm
lý học giáo dục
|
52310403
|
A00:Toán
học, Vật lí, Hóa học
|
120
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|||
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội, tiếng Anh
|
|||
Địa
lý học
Chương
trình đào tạo:
Địa lý du lịch |
52310501
|
D10:Toán
học, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh
|
90
|
D15:Ngữ
Văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh
|
|||
Vật
lí học
|
52440102
|
A00:Toán
học, VẬT LÍ, Hóa học
|
170
|
A01:Toán
học, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
|||
Hoá
học
|
52440112
|
A00:Toán
học, Vật lí, HÓA HỌC
|
130
|
B00:Toán
học, HÓA HỌC, Sinh học
|
|||
D07:Toán
học, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
|||
Công
nghệ thông tin
|
52480201
|
A00:Toán
học, Vật lí, Hóa học
|
180
|
A01:Toán
học, Vật lí, Tiếng Anh
|
|||
D90:Toán
học, KH tự nhiên, tiếng Anh
|
|||
Công
tác xã hội
|
52760101
|
A00:Toán
học, Vật lí, Hóa học
|
120
|
D01:Toán
học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|||
C00:Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
|||
D78:Ngữ
văn, KH xã hội, tiếng Anh
|
|||
Tiếng
Việt và Văn hóa Việt Nam
|
52220101
|
-
Chỉ tuyển sinh những thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp Phổ thông;
-
Tổ chức Thi kiểm tra năng lực Tiếng Việt (có thông báo cụ thể riêng)
|
|
Giáo
dục Quốc phòng – An ninh
|
52140208
|
Tuyển
sinh theo đề án 607/QĐ-TTg ngày 24/04/2014. Sẽ tuyển sinh khi Bộ giao nhiệm
vụ
|
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên toàn quốc)
III. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển chỉ sử dụng kết quả
thi trung học phổ thông quốc gia, với phương án này áp dụng cho tất
cả các ngành.
Với mỗi ngành học sẽ chọn lựa ra 3 bài thi
hoặc tổ hợ 3 môn thi từ 5 bài thi của kỳ thi trung học phổ thông quốc
gia để xét tuyển. Tổ hợp xét
tuyển này có thể theo khối thi truyền thống hoặc là tổ hợp 3 môn, 3
bài thi mới, tùy theo đặc thù của ngành. Lưu ý, trong đó bắt buộc phải
có môn Toán hoặc môn Văn. Có thể xác định được môn chính với điểm
được nhân đôi trong tổ hợp các môn thi được lựa chọn để xét tuyển. Với
các ngành năng khiếu (giáo dục thể chất, giáo dục mầm non, giáo dục
đặc biệt) vẫn lựa chọn 2 môn thi của kỳ thi trung học phổ thông quốc
gia và bổ sung thêm 1 môn năng khiếu do trường tự tổ chức
Trong đợt xét tuyển 1, đối với từng ngành ,
thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt
thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký
IV. Hình thức đăng ký xét tuyển
Hình thức đăng ký dựa vào kết quả thi trung
học phổ thông quốc gia của các môn, các bài thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (có/không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên theo đối tượng,
theo khu vực nếu có. Trường đại học sư phạm xét tuyển từ cao xuống
thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành tương ứng thì dừng lại.





No comments:
Post a Comment