Saturday, April 26, 2025

Tuesday, November 7, 2017

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TUYỂN SINH  ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 

truong dai hoc su pham ha noi


Mã trường: SPH
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04) 37547823
Website: www.hnue.edu.vn



Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh đại học hệ chính quy 

Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển

KQ thi THPT QG
phương thức khác
52140114D
Quản lí giáo dục
VA-TO-NN
10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140201A
Giáo dục Mầm non
TO-VA-K6
40
10
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát  
52140201B
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
TO-A-K6
15

Ngữ văn, Đọc - kể, Hát 

52140114A
Quản lí giáo dục
TO-LY-HO
10

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140114C
Quản lí giáo dục
VA-SU-DI
15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52140201C
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
VA-A-K6
15
5
Toán, KHXH, Năng khiếu 

52140202A
Giáo dục Tiểu học
VA-TO-NN
35
10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140202B
Giáo dục Tiểu học
VA-LY-NN
5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
52140202C
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
VA-LY-A
5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh 

52140202D
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
TO-VA-A
25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

52140203B
Giáo dục Đặc biệt
TO-VA-SI
17

 Toán, Sinh học, Ngữ văn 

52140203C
Giáo dục Đặc biệt
VA-SU-DI
8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  

52140203D
Giáo dục Đặc biệt
VA-TO-NN
10
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140204A
Giáo dục công dân
VA-TO-GD
10

Ngữ văn, Toán, GDCD 

52140204B
Giáo dục công dân
VA-NN-GD
10

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
52140204C
Giáo dục công dân
VA-SU-DI
15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52140204D
Giáo dục công dân
VA-TO-NN
20
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140205A
Giáo dục chính trị.
VA-TO-GD
15

Ngữ văn, Toán, GDCD 

52140205B
Giáo dục chính trị
VA-NN-GD
15

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
52140205C
Giáo dục chính trị
VA-SU-DI
20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  

52140205D
Giáo dục chính trị
VA-TO-NN
30
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140206A
Giáo dục Thể chất
TO-SI-K5
25

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT  

52140206B
Giáo dục Thể chất
TO-VA-K5
20

Toán, NK TDTT1, NK TDTT2 

52140208A
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TO-LY-HO
20

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140208B
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TO-LY-VA
15

Ngữ văn, Toán, Vật lí 

52140208C
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
VA-SU-DI
25
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52140209A
SP Toán học
TO-LY-HO
120
30
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140209B
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
15
6
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140209C
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
6

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140209D
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-VA-A
4

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

52140210A
SP Tin học
TO-LY-HO
25
5
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140210B
SP Tin học
TO-LY-A
10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140210C
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
13
3
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140210D
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
12

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140211A
SP Vật lý
TO-LY-HO
55
10
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140211B
SP Vật lý
TO-LY-A
15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140211C
SP Vật lý
TO-LY-VA
10

Ngữ văn, Toán, Vật lí 

52140211D
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
5

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140211E
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
15
5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140211G
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-VA
5

Ngữ văn, Toán, Vật lí 

52140212A
SP Hoá học
TO-LY-HO
80
15
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140212B
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
TO-HO-A
25
5
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 

52140213A
SP Sinh học
TO-LY-HO
10

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140213B
SP Sinh học
TO-HO-SI
50
10
Toán, Hóa học, Sinh học  

52140213C
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
4

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140213D
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-SI-A
17
5
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 

52140213E
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-HO-A
4

Toán, Hóa học, Tiếng Anh 

52140214A
SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-HO
30
5
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140214B
SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-A
10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52140214C
SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-VA
10

Ngữ văn, Toán, Vật lí 

52140217C
SP Ngữ văn
VA-SU-DI
90
30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52140217D
SP Ngữ văn
VA-TO-NN
55

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140218C
SP Lịch sử
VA-SU-DI
65
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52140218D
SP Lịch sử
VA-SU-NN
5

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
52140219A
SP Địa lý
TO-LY-HO
15

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52140219B
SP Địa lý
TO-VA-DI
15

Ngữ văn, Toán, Địa lí 

52140219C
SP Địa lý
VA-SU-DI
50
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52140221
Sư phạm Âm nhạc
VA-K1-K2
25

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 
52140222
Sư phạm Mỹ thuật
VA-K3-K4
25

 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  
52140231
Sư phạm Tiếng Anh
TO-VA-A
40
12
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

52140233C
SP Tiếng Pháp
VA-NN-DI
4

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
52140233D
SP Tiếng Pháp
VA-TO-NN
26
9
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52220113B
Việt Nam học
TO-VA-DI
20

Ngữ văn, Toán, Địa lí 

52220113C
Việt Nam học
VA-SU-DI
40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52220113D
Việt Nam học
VA-TO-NN
40

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52220201
Ngôn ngữ Anh
TO-VA-A
60
18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

52220330C
Văn học
VA-SU-DI
50
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52220330D
Văn học
VA-TO-NN
40

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310201A
Chính trị học (Triết học Mác - Lenin)
TO-LY-HO
8

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52310201B
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)
TO-VA-SU
12

Ngữ văn, Toán, Lịch sử 

52310201C
Chính trị học (Triết học Mác Lênin)
VA-SU-DI
12

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52310201D
Chính trị học (Triết học Mác Lê nin)
VA-TO-NN
8

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310201E
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
VA-TO-GD
10

Ngữ văn, Toán, GDCD


52310201G
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)
TO-NN-GD
10

Toán, GDCD, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Nga
Toán, GDCD, Tiếng Pháp
52310201H
Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin)
VA-TO-NN
20
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310401A
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
TO-VA-SU
10

Ngữ văn, Toán, Lịch sử 

52310401B
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
TO-HO-SI
10

Toán, Hóa học, Sinh học  

52310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
VA-SU-DI
35
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   

52310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
VA-TO-NN
25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310403A
Tâm lý học - Giáo dục
TO-VA-SU
5

Ngữ văn, Toán, Lịch sử 

52310403B
Tâm lý học Giáo dục.
TO-HO-SI
5

Toán, Hóa học, Sinh học  

52310403C
Tâm lý học giáo dục..
VA-SU-DI
15
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  

52310403D
Tâm lý học giáo dục...
VA-TO-NN
5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52420101A
Sinh học
TO-LY-HO
25

Toán, Vật Lý, Hóa học 

52420101B
Sinh học
TO-HO-SI
55
10
Toán, Hóa học, Sinh học  

52460101B
Toán học
TO-LY-HO
40
20
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52460101C
Toán học
TO-LY-A
20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52460101D
Toán học
TO-VA-A
20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 

52480201A
Công nghệ thông tin
TO-LY-HO
80
16
Toán, Vật Lý, Hóa học 

52480201B
Công nghệ thông tin
TO-LY-A
40

Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

52760101B
Công tác xã hội
VA-SU-NN
20

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
52760101C
Công tác xã hội
VA-SU-DI
30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

52760101D
Công tác xã hội
VA-TO-NN
70
10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

I.   Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có hạnh kiểm các kỳ đạt loại khá trở lên theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo thì có đủ điều kiện xét tuyển vào các ngành của trường đại học sư phạm Hà Nội

II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn quốc)

III. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển) 

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

No comments:

Post a Comment

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education