TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN TUYỂN SINH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: SGD
Địa chỉ: 273 An Dương
Vương, Phường 3, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38354409,
(08) 38352309
Website: www.sgu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét
tuyển, trường đại học Sài Gòn tuyển sinh đại học.
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Đào
tạo đại học chính quy
|
|||
52210205
|
Thanh
nhạc
|
10
|
Ngữ
văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
|
52220113
|
Việt
Nam học
|
150
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
300
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52220212
|
Quốc
tế học
|
120
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52310401
|
Tâm
lý học
|
100
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52320202
|
Khoa
học thư viện
|
100
|
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
420
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340201
|
Tài
chính – Ngân hàng
|
420
|
Ngữ
văn, Toán, Vật lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340301
|
Kế
toán
|
420
|
Ngữ
văn, Toán, Vật lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340406
|
Quản
trị văn phòng
|
80
|
Ngữ
văn,
Toán, Địa lí
Ngữ
văn, Toán,
Tiếng Anh
|
52380101
|
Luật
|
100
|
Ngữ
văn,
Toán, Lịch sử
Ngữ
văn, Toán,
Tiếng Anh
|
52440301
|
Khoa
học môi trường
|
100
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52460112
|
Toán
ứng dụng
|
70
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
52480201
|
Công
nghệ thông tin
|
280
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
52510301
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
70
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52510302
|
Công
nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
70
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52510406
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường
|
70
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52520201
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
70
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52520207
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông
|
70
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52140205A
|
Giáo
dục chính trị (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Ngữ
văn, Toán, Lịch sử
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140209A
|
Sư
phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
52140211A
|
Sư
phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Toán, Vật
Lý, Hóa học
|
52140212A
|
Sư
phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
|
52140213A
|
Sư
phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52140217A
|
Sư
phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Ngữ
văn,
Lịch sử, Địa lí
|
52140218A
|
Sư
phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
52140219A
|
Sư
phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
|
30
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
|
52140231A
|
Sư
phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
|
80
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140205B
|
Giáo
dục chính trị (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Ngữ
văn, Toán, Lịch sử
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140209B
|
Sư
phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
52140211B
|
Sư
phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Toán, Vật
Lý, Hóa học
|
52140212B
|
Sư
phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
|
52140213B
|
Sư
phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52140217B
|
Sư
phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Ngữ
văn, Lịch
sử, Địa lí
|
52140218B
|
Sư
phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
52140219B
|
Sư
phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
|
20
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
|
52140221
|
Sư
phạm Âm nhạc
|
40
|
Toán,
Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
52140222
|
Sư
phạm Mỹ thuật
|
40
|
Ngữ
văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
52140231B
|
Sư
phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
|
80
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140114
|
Quản
lý giáo dục
|
40
|
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140201
|
Giáo
dục Mầm non
|
120
|
Ngữ
văn, Đọc - kể, Hát
|
52140202
|
Giáo
dục Tiểu học
|
120
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
Đào
tạo Cao đẳng chính quy
|
|||
51140214
|
Sư
phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
20
|
Ngữ
văn, Toán, Vật lí
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
51140215
|
Sư
phạm Kỹ thuật nông nghiệp.
|
20
|
Toán,
Sinh học, Ngữ văn
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
51140216
|
Sư
phạm Kinh tế gia đình.
|
20
|
Ngữ
văn, Toán, Hóa học
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
I. Đối tượng tuyển
sinh
Là thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức
giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện
hành. Các ngành khối sư phạm không tuyển các thí sinh bị dị hình,
dị tật, nói ngọng, nói lắp thì có điều kiện xét tuyển vào trường đại học Sài Gòn.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên toàn quốc)
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển)
Các điều kiện phụ
trong xét tuyển:
Trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có
điểm xét tuyển như nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu.
·
Với
các tổ hợp có môn thi chính: nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh
có điểm môn chính cao hơn
·
Với
các tổ hợp không có môn chính: Nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh
có điểm môn Toán cao hơn, nếu không có môn Toán thì sẽ ưu tiên tuyển
các thí sinh có điểm môn văn cao hơn
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
V. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo





No comments:
Post a Comment