TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: NLS
Địa chỉ: Khu số 6,
Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38966780
Website: www.hcmuaf.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét
tuyển, trường đại học nông lâm thành phố Hồ Chí Minh
tuyển sinh đại học.
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52140215
|
Sư
phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
65
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
140
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
52310101
|
Kinh
tế
|
160
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52310106Q
|
Thương
mại quốc tế (LK QT)
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52310501
|
Địa
lý học
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
200
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340101C
|
Quản
trị kinh doanh (CL Cao)
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340120Q
|
Kinh
doanh quốc tế (LK QT)
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52340301
|
Kế
toán
|
110
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52420201
|
Công
nghệ sinh học
|
135
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lí, Sinh học
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52420201C
|
Công
nghệ sinh học (CL Cao)
|
20
|
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52420201Q
|
Công
nghệ sinh học (LK QT)
|
10
|
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52440301
|
Khoa
học môi trường
|
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52480201
|
Công
nghệ thông tin
|
210
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52510201
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
110
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52510201C
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)
|
20
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52510203
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52510205
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52510206
|
Công
nghệ kỹ thuật nhiệt
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52510401
|
Công
nghệ kỹ thuật hóa học
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52520216
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52520320
|
Kỹ
thuật môi trường
|
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52520320C
|
Kỹ
thuật môi trường (CL Cao)
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm
|
240
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52540101C
|
Công
nghệ thực phẩm (CL Cao)
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52540101T
|
Công
nghệ thực phẩm (CT TT)
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52540105
|
Công
nghệ chế biến thủy sản
|
75
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52540301
|
Công
nghệ chế biến lâm sản
|
170
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52620105
|
Chăn
nuôi
|
145
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620109
|
Nông
học
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620112
|
Bảo
vệ thực vật
|
85
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620113
|
Công
nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
140
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620114
|
Kinh
doanh nông nghiệp
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52620114Q
|
Quản
lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52620116
|
Phát
triển nông thôn
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52620201
|
Lâm
nghiệp
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620211
|
Quản
lý tài nguyên rừng
|
80
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620301
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
170
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú
y
|
150
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101T
|
Thú
y (CT TT)
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52850101
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường
|
160
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52850103
|
Quản
lý đất đai
|
300
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
TỔNG
|
4.125
|
Phân hiệu đại học
nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận
Mã trường: NLN
Địa chỉ: Thị trấn
Khành Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Điện thoại: 068 3500 579
Website: phnt.hcmuaf.edu.vn
Trường tuyển sinh các
thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
40
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620105
|
Chăn
nuôi
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620109
|
Nông
học
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620301
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú
y
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
TỔNG
|
310
|
Phân hiệu trường đại
học nông lâm tại Gia Lai
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Đường Lê
Thánh Tôn, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 0593877665
Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn
Trường tuyển sinh các
thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52340301
|
Kế
toán
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620109
|
Nông
học
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52620201
|
Lâm
nghiệp
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52640101
|
Thú
y
|
60
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
52850101
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
52850103
|
Quản
lý đất đai
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
TỔNG
|
310
|
I. Đối tượng tuyển
sinh
Những thí sinh tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia sử
dụng kết quả xét tuyển vào đại học hệ chính quy theo quy định của
bộ giáo dục và đào tạo
II. Phạm vi tuyển sinh
·
Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: tuyển sinh trên cả nước
·
Phân hiệu tại Ninh Thuận: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên.
·
Phân hiệu tại Gia Lai: Nhà trường tuyển sinh các thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên.
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển)
Trường đại học nông lâm thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
đối với các thí sinh thi liên thông từ cao đẳng lên chính quy lên đạihọc chính quy sẽ tham gia kỳ thi do trường đại học nông lâm tổ chức.
Chi tiết sẽ được thông báo trên website của trường tạo địa chỉ
www.ts.hcmuaf.edu.vn
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment