TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: NTH
Địa chỉ
Cở sở Hà Nội: 91
Chùa Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: (04)
32595154
Website: http://www.ftu.edu.vn
Website: http://www.ftu.edu.vn
Cơ sở Quảng Ninh: Số
260 đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP. Uông Bí, Quảng Ninh Điện thoại: 0333856481
Website: http://csquangninh.ftu.edu.vn
Website: http://csquangninh.ftu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh đại học hệ chính quy
Mã
xét tuyển
|
Nhóm
ngành
|
Tên
ngành
|
Tên
chuyên ngành
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
2017
|
I. Tại Cơ sở Hà Nội
|
2700
|
||||
NTH01
|
Nhóm
ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật
|
Kinh
tế
|
Kinh
tế đối ngoại
|
A00;A01;D01;D02;
D03;D04;D06;D07
|
840
|
Thương
mại quốc tế
|
A00;
A01; D01; D07
|
||||
Kinh
tế quốc tế
|
Kinh
tế quốc tế
|
A00;A01;D01;D03;D07
|
340
|
||
Kinh
tế và phát triển quốc tế
|
A00;
A01; D01; D07
|
||||
Luật
|
Luật
thương mại quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
120
|
||
NTH02
|
Nhóm
ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế
|
Quản
trị kinh doanh
|
Quản
trị kinh doanh quốc tế
|
A00;
A01; D01; D07
|
340
|
Kinh
doanh quốc tế
|
Kinh
doanh quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
190
(trong
đó 50 chỉ tiêu cho chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
|
||
Kinh
doanh quốc tế (Chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
|
A00;A01;D01;
D06;D07
|
||||
NTH03
|
Nhóm
ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
|
Kế
toán
|
Kế
toán-Kiểm toán
|
A00;A01;D01;D07
|
150
(trong
đó 70 chỉ tiêu cho chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA)
|
Kế
toán-Kiểm toán (Chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA)
|
|||||
Tài
chính- Ngân hàng
|
Tài
chính quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
340
|
||
Ngân
hàng
|
|||||
Phân
tích và đầu tư tài chính
|
|||||
NTH04
|
Ngôn
ngữ Anh
|
Ngôn
ngữ Anh
|
Tiếng
Anh thương mại
|
D01
(Ngoại
ngữ nhân hệ số 2)
|
170
|
NTH05
|
Ngôn
ngữ Pháp
|
Ngôn
ngữ Pháp
|
Tiếng
Pháp thương mại
|
D03
(Ngoại
ngữ nhân hệ số 2)
|
60
|
NTH06
|
Ngôn
ngữ Trung
|
Ngôn
ngữ Trung
|
Tiếng
Trung thương mại
|
D01;D04
(Ngoại
ngữ nhân hệ số 2)
|
60
|
NTH07
|
Ngôn
ngữ Nhật
|
Ngôn
ngữ Nhật
|
Tiếng
Nhật thương mại
|
D01;D06
(Ngoại
ngữ nhân hệ số 2)
|
90
|
II. Tại Cơ sở Quảng Ninh
|
150
|
||||
NTH08
|
Nhóm
ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế
|
Kế
toán
|
Kế
toán-Kiểm toán
|
A00;A01;D01;D07
|
70
|
Kinh
doanh quốc tế
|
Kinh
doanh quốc tế
|
80
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh tốt
nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên.
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III.
Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển)
Hệ số các môn thi xét tuyển: Với các ngành
không phải là ngành ngôn ngữ, điểm các môn thi xét tuyển nhân hệ số
1. Đối với các ngành ngôn ngữ, điểm các môn thi ngoại ngữ nhân hệ số
2. Điểm trúng tuyển của thí sinh được xác định theo nhóm ngành (theo
mã xét tuyển) và được xét tuyển riêng cho cơ sở Hà Nội và cơ sở
Quảng Ninh.
Chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển
Với cơ sở Hà Nội: tổ hợp môn xét tuyển khối A01, khối D01, khối D03, D04, D06, D07 thấp hơn tổ hớn môn xét tuyển A00 là 1 điểm trên
30 điểm; tổ hợp môn xét tuyển D02 thấp hơn tổ hợp môn xét tuyển A00
là 2 điểm trên 30 điểm; ngành ngôn ngữ Trung (môn Ngoại ngữ nhân hệ số
2): tổ hợp môn xét tuyển D04 thấp hơn tổ hợp xét tuyển D01 là 2 điểm
trên 40 điểm; ngành ngôn ngữ Nhật (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2): tổ
hợp môn xét tuyển D06 thấp hơn tổ hợp môn xét tuyển D01 là 2 điểm
trên 40 điểm
Với cơ sở Quảng Ninh: Mã xét tuyển NTH08 sẽ
không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển, các thí sinh
sau khi đã trúng tuyển vào trường đại học Ngoại thương theo nhóm ngành (theo mã xét tuyển)
được xét ruyển vào ngành hoặc chuyên ngành đào tạo của trường căn
cứ trên nguyện vọng đăng ký ngành, chuyên ngành theo thứ tự ưu tiên
của thí sinh và chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành hay chuyên ngành
xét tuyển.
No comments:
Post a Comment