TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: QSX
Địa chỉ: số 10 – 12
Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1
Điện thoại: 08-38293828-112
Website: www.hcmussh.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét
tuyển, trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học.
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(dùng kết quả thi THPTQG) |
Chỉ tiêu
|
|
Tên môn thi/bài thi
|
Môn chính
|
|||
52220330
|
Văn
học
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
Ngữ văn x 2
|
120
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|||
52220320
|
Ngôn
ngữ học
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
Ngữ văn x 2
|
80
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Ngữ văn x 2
|
|||
52320101
|
Báo
chí
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
130
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220310
|
Lịch
sử
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
Lịch sử x 2
|
120
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Lịch sử x 2
|
|||
52310302
|
Nhân
học
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
60
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220301
|
Triết
học
|
Toán,
Vật lý, tiếng Anh
|
90
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
||||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52310501
|
Địa
lý học
|
Toán,
Vật lý, tiếng Anh
|
110
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
Địa lý x 2
|
|||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Địa lý, tiếng Anh
|
Địa lý x 2
|
|||
52310301
|
Xã
hội học
|
Toán,
Vật lý, Hóa học
|
150
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
||||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52320201
|
Thông
tin học
|
Toán,
Vật lý, tiếng Anh
|
100
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
||||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220213
|
Đông
phương học
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
140
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Trung
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52140101
|
Giáo
dục học
|
Ngữ
văn, Toán, Vật lý
|
120
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
||||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
||||
52320303
|
Lưu
trữ học
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
80
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220340
|
Văn
hóa học
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
70
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52760101
|
Công
tác xã hội
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
80
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52310401
|
Tâm
lý học
|
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
100
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
||||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52580112
|
Đô
thị học
|
Toán,
Vật lý, Hóa học
|
80
|
|
Toán,
Vật lý, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52340103
|
Quản
trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý
|
100
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
||||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220216
|
Nhật
Bản học
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
110
|
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Nhật
|
Tiếng Nhật x 2
|
|||
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220217
|
Hàn
Quốc học
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
110
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
270
|
52220202
|
Ngôn
ngữ Nga
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
70
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Nga
|
Tiếng Nga x 2
|
|||
52220203
|
Ngôn
ngữ Pháp
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
90
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp x 2
|
|||
52220204
|
Ngôn
ngữ Trung Quốc
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
130
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Trung
|
Tiếng Trung x 2
|
|||
52220205
|
Ngôn
ngữ Đức
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
80
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Đức
|
Tiếng Đức x 2
|
|||
52310206
|
Quan
hệ Quốc tế
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
160
|
|
Ngữ
văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
||||
52220206
|
Ngôn
ngữ Tây Ban Nha
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
50
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp x 2
|
|||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Đức
|
Tiếng Đức x 2
|
|||
52220208
|
Ngôn
ngữ Italia
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Anh
|
Tiếng Anh x 2
|
50
|
Ngữ
văn, Toán, tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp x 2
|
|||
Ngữ
văn, Toán, tiếng Đức
|
Tiếng Đức x 2
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ sức
khỏe để học tập theo quy định hiện hành thì có đủ điều kiện để đăng ký vào trường đại học khoa học xã hội và nhân văn thành phố Hồ Chí Minh
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển)
Xét
tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí
sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm trung bình tổng cộng 3
năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6.5 trở lên. Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào của bộ giáo dục và đào tạo. Trường hợp
không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi
được bảo lưu theo quy định tại quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông để xét tuyển.
V. Tổ chức tuyển sinh
Thời
gian, hình thực nhận đăng ký xét tuyển: theo quy định của bộ giáo
dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment