TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: QSB
Địa chỉ: 268 Lý
Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08)
38654087
Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét
tuyển, trường đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh
tuyển sinh đại học .
STT
|
Mã QSB
|
Nhóm ngành/Ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Chỉ tiêu
|
A.
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
||||
1
|
106
|
Nhóm
ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy
tính)
|
A00, A01
|
240
|
2
|
108
|
Nhóm
ngành Điện - Điện tử (KT Điện - Điện tử; KT Điện tử -
Truyền thông; KT Điều khiển và Tự động hóa)
|
A00, A01
|
570
|
3
|
109
|
Nhóm
ngành Cơ khí - Cơ điện tử (KT Cơ khí; KT Cơ điện tử;KT
Nhiệt)
|
A00, A01
|
410
|
4
|
112
|
Nhóm
ngành Dệt - May (KT
Dệt; Công nghệ May)
|
A00, A01
|
70
|
5
|
114
|
Nhóm
ngành Hóa - Thực phẩm - Sinh học (KT Hóa học; Công nghệ Thực
phẩm; Công nghệ Sinh học)
|
A00, D07, B00
|
365
|
6
|
115
|
Nhóm
ngành Xây dựng (KT
Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình Giao thông; KT Công
trình thủy; KT Công trình Biển;KT Cơ sở Hạ tầng)
|
A00, A01
|
450
|
7
|
117
|
Kiến
trúc
|
V00, V01
|
60
|
8
|
120
|
Nhóm
ngành Địa chất - Dầu khí (KT Địa chất; KT Dầu khí)
|
A00, A01
|
105
|
9
|
123
|
Quản
lý Công nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
115
|
10
|
125
|
Nhóm
ngành Môi trường (KT
Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường)
|
A00, A01, D07, B00
|
100
|
11
|
126
|
Nhóm
ngành Giao thông (CN
KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không)
|
A00, A01
|
135
|
12
|
128
|
Nhóm
ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (KT Hệ thống Công nghiệp; Logistics
và Quản lý chuỗi Cung ứng)
|
A00, A01
|
80
|
13
|
129
|
Kỹ
thuật Vật liệu
|
A00, A01, D07
|
200
|
14
|
130
|
Kỹ
thuật Trắc địa - Bản đồ
|
A00, A01
|
70
|
15
|
131
|
Công
nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
|
A00, A01
|
35
|
16
|
137
|
Vật
lý Kỹ thuật
|
A00, A01
|
90
|
17
|
138
|
Cơ
Kỹ thuật
|
A00, A01
|
60
|
B.
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CL CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
|
||||
1
|
206
|
Khoa
học Máy tính
|
A00, A01
|
45
|
2
|
207
|
Kỹ
thuật Máy tính
|
A00, A01
|
45
|
3
|
208
|
Kỹ
thuật Điện - Điện tử
|
A00, A01
|
90
|
4
|
210
|
Kỹ
thuật Cơ điện tử
|
A00, A01
|
45
|
5
|
209
|
Kỹ
thuật Cơ khí
|
A00, A01
|
45
|
6
|
214
|
Kỹ
thuật Hoá học
|
A00, D07, B00
|
45
|
7
|
215
|
Kỹ
thuật Công trình Xây dựng
|
A00, A01
|
45
|
8
|
216
|
Công
nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
A00, A01
|
35
|
9
|
219
|
Công
nghệ Thực phẩm
|
A00, D07, B00
|
20
|
10
|
220
|
Kỹ
thuật Dầu khí
|
A00, A01
|
45
|
11
|
223
|
Quản
lý Công nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
45
|
12
|
225
|
Quản
lý Tài nguyên và Môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
13
|
242
|
Công
nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
A00, A01
|
45
|
14
|
241
|
Kỹ
thuật Môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
15
|
245
|
Kỹ
thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
A00, A01
|
35
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương. Có
trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ
6.5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6.0 trở lên đối với bậc cao đẳng
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển, thi tuyển
kết hợp xét tuyển)
·
Xét
tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia (trường đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh dành 80% đến 85%
chỉ tiêu)
·
Ưu
tiên xét tuyển học sinh các trường trung học phổ thông chuyên năng
khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi trung học phổ thông
quốc gia (dành 15% đến 20% chỉ tiêu)
·
Xét
tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (dành 2% đến 5% chỉ tiêu)
No comments:
Post a Comment