TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: HNM
Địa chỉ: Số 89, phố Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 01685212203
Website: daihocthudo.edu.vn
Trường Đại học Thủ đô tiền thân là trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội được thành lập ngày 6/1/1959. Các giảng viên của trường đều là các Thạc sĩ, Tiến sĩ có nhiều năm kinh nghiệm đã đào tạo ra rất nhiều thế hệ sinh viên ưu tú, có những bước đệm kiến thức vững vàng để bước vào con đường sự nghiệp của mình.
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển,
trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy.
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT
|
Xét tuyển bằng kết quả học THPT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2017
|
||||
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
- Toán học, Ngữ
văn, Tiếng Anh
|
Không tuyển
|
90
|
- Toán, Khoa học xã
hội, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHTN, Tiếng Anh
|
||||
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
- Ngữ văn, NK
mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
Không tuyển
|
90
|
- Tiếng Anh, NK
mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
||||
- Toán, NK
mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
||||
52140114
|
Quản lý Giáo dục
|
- Ngữ văn,
Lịch sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH
|
40
|
- Ngữ văn,
KHXH, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
Lịch sử, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Địa
lý, Tiếng Anh
|
||||
52140204
|
Giáo dục công dân
|
- Ngữ văn,
Lịch sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH
|
40
|
- Ngữ văn,
KHXH, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, GDCD,
Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, GDCD,
Lịch sử
|
||||
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
- Ngữ văn,
Toán, Tiếng Anh
|
Không tuyển
|
60
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Địa
lý, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, Tiếng Anh
|
||||
52220113
|
Việt Nam học
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
|
40
|
- Ngữ văn, Địa
lý, tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Lịch
sử, tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, tiếng Anh
|
||||
52220204
|
Ngôn ngữ
|
- Ngữ văn, Toán
học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
Không t
|
60
|
Trung Quốc
|
- Ngữ văn, Địa
lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
|||
- Ngữ văn, Lịch
sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
2.
Ngành đào tạo cao đẳng
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT
|
Xét tuyển bằng KQ học THPT
|
Chỉ tiêu
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
- Toán học, Ngữ
văn, Tiếng Anh
|
Không tuyển
|
180
|
- Toán, Khoa học xã
hội, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHTN, Tiếng Anh
|
||||
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
- Ngữ văn, NK
mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
Không tuyển
|
180
|
- Tiếng Anh, NK
mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
||||
- Toán, NK
mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
|
||||
51140206
|
Giáo dục Thể chất
|
- Toán học, NK
TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa)
|
Nhóm KHXH/Nhóm KHTN, Thể dục
|
30
|
51140209
|
Sư phạm Toán học
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
|
Không tuyển
|
100
|
- Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
KHTN, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
||||
51140210
|
Sư phạm Tin học
|
- Toán,
Vật lý, Hóa học
|
Nhóm KHTN/ Toán học
|
30
|
- Toán,
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
||||
- Toán, KHTN,
Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
||||
51140211
|
Sư phạm Vật lý
|
- Toán, Vật
lý, Hóa học
|
Nhóm KHTN, Vật lý
|
40
|
- Toán, Vật
lý, Sinh học
|
||||
- Toán, KHTN,
Tiếng Anh
|
||||
- Toán, Vật
Lý, Tiếng Anh
|
||||
51140212
|
Sư phạm Hóa học
|
- Toán, Vật
lý, Hóa học
|
Nhóm KHTN, Hóa học
|
40
|
- Toán, Sinh
học, Hóa học
|
||||
- Toán, KHTN, Tiếng
Anh
|
||||
- Toán, Hóa
học, Tiếng Anh
|
||||
51140213
|
Sư phạm Sinh học
|
- Toán học, Hóa
học, Sinh học
|
Nhóm KHTN, Sinh học
|
40
|
- Toán học, tiếng
Anh, Sinh học
|
||||
- Toán, Sinh
học, Vật lý
|
||||
- Toán học, KHTN, Tiếng
Anh
|
||||
51140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý
|
Không tuyển
|
40
|
- Ngữ văn, Địa
lý, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Lịch
sử, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, KHXH,
Tiếng Anh
|
||||
51140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH, Lịch sử
|
30
|
- Ngữ văn, KHXH,
Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Lịch
sử, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Lịch
sử, GDCD
|
||||
51140219
|
Sư phạm Địa lý
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH, Địa lý
|
30
|
- Ngữ văn, Tiếng
Anh, Địa lý
|
||||
- Ngữ văn, KHXH,
Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, KHXH, Toán,
|
||||
51140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
|
40
|
Ngữ văn, Lịch
sử, Tiếng Anh
|
||||
Ngữ văn, Địa
lý, Tiếng Anh
|
||||
Ngữ văn, KHXH, Tiếng
Anh
|
||||
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
Ngữ văn, Thanh
nhạc, Thẩm âm tiết tấu
|
Không tuyển
|
20
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
Ngữ văn, Trang
trí, Hình họa chì
|
Không tuyển
|
20
|
51220201
|
Tiếng Anh
|
- Ngữ văn,
Toán, Tiếng Anh
|
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
|
30
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Địa
lý, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, Tiếng Anh
|
||||
51220113
|
Việt Nam học
|
- Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
|
0
|
- Ngữ văn, Địa
lý, tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Lịch
sử, tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, tiếng Anh
|
||||
51480201
|
Công nghệ thông tin
|
- Toán, Vật
lý, Hóa học
|
Nhóm KHTN, Toán học
|
40
|
- Toán,
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
KHTN, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
||||
51220204
|
Tiếng Trung Quốc
|
- Ngữ văn, Toán
học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
Nhóm KHXH, Tiếng Anh/Tiếng Trung Quốc
|
70
|
- Ngữ văn, Địa
lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
||||
- Ngữ văn, Lịch
sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
|
||||
51760101
|
Công tác xã hội
|
- Ngữ văn,
Lịch sử, Địa lý
|
Nhóm KHXH
|
30
|
- Ngữ văn,
KHXH, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
GDCD, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
||||
51510406
|
Công nghệ và kỹ
thuật môi trường
|
- Toán học, Hóa
học, Sinh học
|
Nhóm KHTN
|
30
|
- Toán học, tiếng
Anh, Sinh học
|
||||
- Toán, Sinh
học, Vật lý
|
||||
- Toán học, KHTN,
Tiếng Anh
|
||||
51480102
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
- Toán,
Vật lý, Hóa học
|
Nhóm KHTN, Toán học
|
30
|
- Toán, Ngữ
văn, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
KHTN, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
||||
51420201
|
Công nghệ sinh học
|
- Toán học, Hóa
học, Sinh học
|
Nhóm KHTN
|
20
|
- Toán học, tiếng
Anh, Sinh học
|
||||
- Toán, Sinh
học, Vật lý
|
||||
- Toán học, KHTN,
Tiếng Anh
|
||||
51340101
|
Quản trị kinh doanh
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
|
Nhóm KHXH/Nhóm KHTN
|
30
|
- Toán, Ngữ
văn, Tiếng Anh
|
||||
- Toán,
KHTN, Tiếng Anh
|
||||
- Ngữ văn,
KHXH, Tiếng Anh
|
I. Đối tượng tuyển sinh
III. Phương thức xét tuyển
Những thí sinh có đủ điều kiện tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn quốc)
III. Phương thức xét tuyển
Nhà trường sẽ xét tuyển theo 2 phương thức:
Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia: Một số tổ hợp môn có các môn mà điểm được nhân hệ số 2 gồm có như Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung), NK mầm non 1(Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát), Ngữ Văn, GDCD, Lịch Sử.
Xét tuyển bằng kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ): Gồm 2 nhóm
- Với nhóm khoa học xã hội gồm kết quả các môn học: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý, giáo dục công dân, tiếng anh.
- Với nhóm khoa học tự nhiên gồm kết quả các môn học: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh
Điểm trung bình chung của mỗi nhóm được tính ở cả 3 năm học phải đạt từ 6.0 trở lên. Với các môn nhân hệ số 2 là môn học phải có điểm trung bình 3 năm học đạt từ 6.0 trở lên. Hạnh kiểm của cả ba năm học phải xếp loại khá trở nên.
Những trường hợp thí sinh được tuyển thẳng là những bạn học sinh của các trường trung học phổ thông chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại giỏi và hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại khá trở nên. Với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu ở trường khác để xét tuyển vào trường.
No comments:
Post a Comment