Friday, April 25, 2025

Monday, October 23, 2017

Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI THÔNG BÁO TUYỂN SINH  ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

truong dai hoc thu do ha noi


Mã trường: HNM
Địa chỉ: Số 89, phố Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 01685212203
Website: daihocthudo.edu.vn



Trường Đại học Thủ đô tiền thân là trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội được thành lập ngày 6/1/1959. Các giảng viên của trường đều là các Thạc sĩ, Tiến sĩ có nhiều năm kinh nghiệm đã đào tạo ra rất nhiều thế hệ sinh viên ưu tú, có những bước đệm kiến thức vững vàng để bước vào con đường sự nghiệp của mình.
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT
Xét tuyển bằng kết quả học THPT
Chỉ tiêu
Năm 2017
52140202
Giáo dục Tiểu học
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Không tuyển
90
- Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh
52140201
Giáo dục Mầm non
- Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
Không tuyển
90
- Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
- Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
52140114
Quản lý Giáo dục
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH
40
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
52140204
Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH
40
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, GDCD, Lịch sử
52220201
Ngôn ngữ Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Không tuyển
60
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
52220113
Việt Nam học
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
40
- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
- Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh
52220204
Ngôn ngữ
- Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
Không t
60
Trung Quốc
- Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

- Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)

2.       
Ngành đào tạo cao đẳng

Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT
Xét tuyển bằng KQ học THPT
Chỉ tiêu
51140202
Giáo dục Tiểu học
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Không tuyển
180
- Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh
51140201
Giáo dục Mầm non
- Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
Không tuyển
180
- Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
- Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
51140206
Giáo dục Thể chất
- Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa)
Nhóm KHXH/Nhóm KHTN, Thể dục
30
51140209
Sư phạm Toán học
- Toán, Vật lý, Hóa học
Không tuyển
100
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, KHTN, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
51140210
Sư phạm Tin học
Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm KHTN/ Toán học
30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, KHTN, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
51140211
Sư phạm Vật lý
- Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm KHTN, Vật lý
40
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
51140212
Sư phạm Hóa học
- Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm KHTN, Hóa học
40
- Toán, Sinh học, Hóa học
- Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
51140213
Sư phạm Sinh học
- Toán học, Hóa học, Sinh học
Nhóm KHTN, Sinh  học
40
- Toán học, tiếng Anh, Sinh học
- Toán, Sinh học, Vật lý
- Toán học, KHTN, Tiếng Anh
51140217
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Không tuyển
40
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
51140218
Sư phạm Lịch sử
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH, Lịch sử
30
- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
51140219
Sư phạm Địa lý
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH, Địa lý
30
- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
- Ngữ văn, KHXH, Toán,
51140231
Sư phạm tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
40
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
51140221
Sư phạm Âm nhạc
Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu
Không tuyển
20
51140222
Sư phạm Mỹ thuật
Ngữ văn, Trang trí, Hình họa chì
Không tuyển
20
51220201
Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
30
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
51220113
Việt Nam học
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
0
- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
- Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh
51480201
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm KHTN, Toán học
40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, KHTN, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
51220204
Tiếng Trung Quốc
- Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
Nhóm KHXH, Tiếng Anh/Tiếng Trung Quốc
70
- Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
- Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
51760101
Công tác xã hội
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Nhóm KHXH
30
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
51510406
Công nghệ và kỹ thuật môi trường
- Toán học, Hóa học, Sinh học
Nhóm KHTN
30
- Toán học, tiếng Anh, Sinh học
- Toán, Sinh học, Vật lý
- Toán học, KHTN, Tiếng Anh
51480102
Truyền thông và mạng máy tính
Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm KHTN, Toán học
30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, KHTN, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
51420201
Công nghệ sinh học
- Toán học, Hóa học, Sinh học
Nhóm KHTN
20
- Toán học, tiếng Anh, Sinh học
- Toán, Sinh học, Vật lý
- Toán học, KHTN, Tiếng Anh
51340101
Quản trị kinh doanh
- Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm KHXH/Nhóm KHTN
30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, KHTN, Tiếng Anh
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

I.    Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh có đủ điều kiện tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông

II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn quốc)

III.  Phương thức xét tuyển

Nhà trường sẽ xét tuyển theo 2 phương thức:
Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia: Một số tổ hợp môn có các môn mà điểm được nhân hệ số 2 gồm có như Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung), NK mầm non 1(Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát), Ngữ Văn, GDCD, Lịch Sử.
Xét tuyển bằng kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ): Gồm 2 nhóm
- Với nhóm khoa học xã hội gồm kết quả các môn học: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý, giáo dục  công dân, tiếng anh.
- Với nhóm khoa học tự nhiên gồm kết quả các môn học: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh
Điểm trung bình chung của mỗi nhóm được tính ở cả 3 năm học phải đạt từ 6.0 trở lên. Với các môn nhân hệ số 2 là môn học phải có điểm trung bình 3 năm học đạt từ 6.0 trở lên. Hạnh kiểm của cả ba năm học phải xếp loại khá trở nên.

Những trường hợp thí sinh được tuyển thẳng là những bạn học sinh của các trường trung học phổ thông chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại giỏi và hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại khá trở nên. Với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu ở trường khác để xét tuyển vào trường.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

No comments:

Post a Comment

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education