TRƯỜNG ĐẠI GIÁO DỤC - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TUYỂN SINH
Mã trường: QHS
Địa chỉ: Số 144 Xuân Thủy – Cầu Giấy -
Hà Nội
Điện thoại: (04) 37 548 092
Website: http://www.education.vnu.edu.vn/
Trường Đại học Giáo Dục là một trường đại học thuộc Đại học
Quốc gia Hà Nội. Cứ mỗi mùa tuyển sinh thì tỉ lệ thí sinh quan tâm
và chọn trường Đại học Ngoại Ngữ là trường xét tuyển đại học của
mình ngày càng cao.
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Giáo Dục thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy.
TT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT Quốc gia
|
Bài thi ĐGNL
|
Quy định xét tuyển
|
Chứng chỉ A-level
|
1
|
Sư
phạm Toán
|
-
Toán*, Vật lý, Hóa học (A00)
-
Toán*, KHTN, Ngoại ngữ (D90-D95)
- Toán*, KHTN, Ngữ văn (A16)
|
Kết
quả bài thi ĐGNL (phần tự chọn KHTN)
|
-
Xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của ĐHQGHN.
-
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển
theo các điều kiện phụ sau đây:
+
Ưu tiên theo nguyện vọng.
+
Điểm môn chính trong tổ hợp môn thi/bài thi (là môn thi/bài thi có gắn dấu
*).
+
Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT.
|
Chứng
chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi tương ứng với tổ hợp môn thi
THPT Quốc gia của ngành học.
|
2
|
Sư
phạm Vật lý
|
-
Toán, Vật lý*, Hóa học (A00)
-
Toán, Vật lý*, Ngoại ngữ (A01, D26-D30)
- Toán, Vật lý*, Ngữ văn (C01)
|
|||
3
|
Sư
phạm Hóa học
|
-
Toán, Vật lý, Hóa học*(A00)
-
Toán, Hóa học*, Ngoại ngữ (D07, D21-D25)
- Toán, Hóa học*, Ngữ văn (C02)
|
|||
4
|
Sư
phạm Sinh học
|
-
Toán, Hóa học, Sinh học* (B00)
-
Toán, Sinh học*, Ngoại ngữ (D08, D31-D35)
- Toán, Sinh học*, Ngữ văn (B03)
|
|||
5
|
Sư
phạm Ngữ Văn
|
-
Ngữ văn*, Lịch sử, Địa lý (C00)
-
Toán, Ngữ văn*, Ngoại ngữ (D01-D06)
-
Ngữ văn*, KHXH, Ngoại ngữ (D78-D83)
-
Toán, Ngữ văn*, GDCD (C14)
|
Kết
quả bài thi ĐGNL (phần tự chọn KHXH)
|
||
6
|
Sư
phạm Lịch sử
|
-
Ngữ văn, Lịch sử*, Địa lý (C00)
-
Ngữ văn, Lịch sử*, GDCD (C19)
-
Toán học, Lịch sử*, Ngữ văn (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử*, Ngoại ngữ (D14,
D61-D65)
|
Chú
ý với những môn học có dấu (*) là những môn học được nhân hệ số 2
khi xét tuyển
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
|||
Xét tuyển thẳng
|
Theo phương thức thi THPT Quốc gia
|
Theo phương thức khác
|
Tổng
|
||||
1
|
QHS
|
52140209
|
Sư
phạm Toán
|
3
|
55
|
2
|
60
|
2
|
QHS
|
52140211
|
Sư
phạm Vật lý
|
2
|
47
|
1
|
50
|
3
|
QHS
|
52140212
|
Sư
phạm Hóa học
|
2
|
47
|
1
|
50
|
4
|
QHS
|
52140213
|
Sư
phạm Sinh học
|
2
|
37
|
1
|
40
|
5
|
QHS
|
52140217
|
Sư
phạm Ngữ văn
|
3
|
55
|
2
|
60
|
6
|
QHS
|
52140218
|
Sư
phạm Lịch sử
|
2
|
37
|
1
|
40
|
Tổng
|
14
|
278
|
8
|
300
|
II. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào
trường Ngoại Ngữ là những thí sinh học hết chương trình đào tạo
trung học phổ thông và tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm điều
kiện dự tuyển (ĐKDT) bao gồm: người đã tốt nghiệp trung học phổ
thông, người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và
có bằng tốt nghiệp THPT, người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và
trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được
công nhận hoàn thành chương trình THPT không trong thời gian bị kỷ luật
theo quy chế tuyển sinh của bộ giáo dục vào đào tạo.
III. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
IV. Phương thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển dựa
trên 2 phương thức:
Phương thức xét
tuyển dựa trên kết quả thi trong kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng hồ
sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy định của sở giáo dục và đào
tạo và kèm theo lệ phí ĐKXT. Khi có kết quả thi, các thí sinh sẽ
được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT một lần trong thời hạn quy định
bằng phương thức trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo
dục và Đào tạo hoặc có thể gửi phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
Phương thức xét
tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL hay xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế A –
level của trung tâm Khảo thí đại học Cambridge của Anh.
No comments:
Post a Comment