TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DQN
Địa chỉ: Số 170 An Dương Vương, thành phố
Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại: 056 3846156
Website: http://www.qnu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành sư phạm - đào tạo giáo viên
|
690
|
||
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
52140211
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
50
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Anh
|
50
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Văn, Anh
|
30
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Sinh, Anh
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Sử, Anh
Văn,
Địa, Anh
|
50
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Sử, Anh
Văn,
Sử, GDCD
|
40
|
Sư phạm Địa lí
|
52140219
|
Toán,
Lý, Hóa
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Địa, Anh
|
40
|
Giáo dục chính trị
|
52140205
|
Văn,
Sử, Địa
Toán,
Văn, Anh
Văn,
Sử, GDCD
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
Toán,
Văn, Anh
|
90
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán,
Lý, Hóa
Văn,
Sử, Địa
|
90
|
Giáo dục thể chất
|
52140206
|
Toán,
Sinh, Năng khiếu
Toán,
Văn, Năng khiếu
|
30
|
Giáo dục mầm non
|
52140201
|
Toán,
Văn, Năng khiếu
|
90
|
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
|
2350
|
||
Toán học
|
52460101
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
100
|
Công
nghệ thông tin
- Khoa học máy tính
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
|
52480201
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Văn, Anh
|
300
|
Vật
lý học
- Vật lý chất rắn
- Vật lý lý thuyế
|
52440102
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
100
|
Hóa
học
- Hóa học ứng dụng
- Phân tích - Môi trường
|
52440112
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
125
|
Sinh học
|
52420101
|
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Sinh, Anh
Toán,
Lý, Sinh
|
100
|
Quản lí đất đai
|
52850103
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Văn, Địa
|
200
|
Địa lí tự nhiên
|
52440217
|
Toán,
Địa, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Văn, Địa
|
100
|
Văn
học
- Nghiên cứu phê bình Văn học, Nghệ thuật
- Ngôn ngữ - báo chí - văn phòng
|
52220330
|
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Sử, Anh
Văn,
Địa, Anh
Văn,
Sử, GDCD
|
200
|
Lịch
sử
- Lịch sử thế giới
- Lịch sử Việt Nam
- Lịch sử Đảng CSVN
- Quản lý bảo tàng, bảo tồn di tích
|
52220310
|
Văn,
Sử, Địa
Văn,
Sử, Anh
Văn,
Sử, GDCD
|
100
|
Tâm lí học giáo dục
|
52310403
|
Toán,
Lý, Hóa
Văn,
Sử, Địa
Toán,
Văn, Anh
|
85
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
Văn,
Sử, Địa
Toán,
Văn, Anh
Văn,
Sử, Anh
|
100
|
Quản lý giáo dục
|
52140114
|
Toán,
Lý, Hóa
Văn,
Sử, Địa
Toán,
Văn, Anh
|
40
|
Việt
Nam học
- Văn hóa - Du lịch
|
52220113
|
Văn,
Sử, Địa
Toán,
Văn, Anh
Văn,
Địa, Anh
Văn,
Sử, GDCD
|
100
|
Quản lí nhà nước
|
52310205
|
Văn,
Sử, Địa
Toán,
Văn, Anh
Văn,
Sử, GDCD
Toán,
Lý, Hóa
|
300
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Lý, Anh
|
300
|
Quản lý tài nguyên và môn trường
|
52850101
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Sinh
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Văn, Địa
|
100
|
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD
|
865
|
||
Quản
trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị kinh doanh Du lịch
- Quản trị Marketing
- Quản trị kinh doanh Thương mại
- Quản trị kinh doanh Quốc tế
|
52340101
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Lý, Anh
|
300
|
Kinh
tế
- Kinh tế đầu tư
- Kinh tế phát triển
|
52310101
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Lý, Anh
|
200
|
Kế
toán
- Kế toán tổng hợp
- Kiểm toán
|
52340301
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Lý, Anh
|
285
|
Tài
chính - Ngân hàng
- Tài chính Doanh nghiệp
- Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ
- Quản lý Tài chính - Kế toán
- Đầu tư và Bảo hiểm
- Tài chính công và Quản lý thuế
|
52340201
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Văn, Anh
Toán,
Lý, Anh
|
80
|
Các ngành đào tạo Kỹ sư
|
980
|
||
Kỹ
thuật điện, điện tử
- Kỹ thuật điện
- Hệ thống điện
- Tự động hóa
|
52520201
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
250
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật viễn thông
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
|
52520207
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
180
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
52510103
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Lý, Anh
|
200
|
Nông học
|
52620109
|
Toán,
Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Lý, Sinh
|
100
|
Công
nghệ Kỹ thuật Hóa học
- Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu
- Công nghệ môi trường
|
52510401
|
Toán,
Lý, Hóa
Toán,
Hóa, Anh
Toán,
Lý, Anh
Toán,
Hóa, Sinh
|
250
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức
giáo dục thường xuyên hoặc giáo dục chính quy hay đã tốt nghiệp trungcấp
II. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước
III. Phương thức xét tuyển
Trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hai
phương thức
·
Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
·
Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập cấp trung học phổ thông (xét tuyển học bạ)
Riêng đối với ngành giáo dục mầm non và giáo
dục thể chất, nhà trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
Đối với quy định về tiêu chí và ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào: với phương thức xét tuyển theo kết quả thi
trung học phổ thông nhà trường thông báo sau khi có kết quả thi trung
học phổ thông quốc gia. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ
thí sinh phải có điểm trung bình các môn học theo tổ hợp môn xét
tuyển 6 học kỳ trung học phổ thông từ 6,0 trở lên.
Đối với ngành sư phạm, trường đại học Quy
Nhơn không tuyển các thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Đăng ký xét tuyển vào ngành giáo dục thể chất, thí sinh phải có
ngoại hình cân đối. Với nam cao 1m65 cân nặng 45kg trở lên, đối với
các thí sinh nữ cao 1m55, cân nặng 40kg trở lên. Riêng đối với ngành
giáo dục mầm non và giáo dục thể chất thì các thí sinh phải tham
gia thi các môn năng khiếu do trường đại học Quy Nhơn tổ chức.
IV. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo





No comments:
Post a Comment