TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DQU
Địa chỉ: 102 Hùng Vương, thành phố Tam
Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0510 3812 834
Website: www.qnamuni.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển , trường đại học Quảng Nam tuyển sinh đại học.
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
NSNN
|
Các
ngành đào tạo Đại học
|
1040
|
700
|
||||
1
|
Sư
phạm Toán
|
52140209
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh.
|
A00
A01
|
50
|
50
|
2
|
Sư
phạm Vật lý
|
52140211
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Toán,
Vật lý, Sinh học;
Toán,
Vật lý, Địa lý.
|
A00
A01
A02
A04
|
50
|
50
|
3
|
Sư
phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán,
Vật lý, Sinh học;
Toán,
Hóa học, Sinh học;
Toán,
Sinh học, Địa lý;
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh.
|
A02
B00
B02
D08
|
50
|
50
|
4
|
Giáo
dục Mầm non
|
52140201
|
Toán,
Ngữ văn, Năng khiếu.
|
M00
|
100
|
100
|
5
|
Giáo
dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh.
|
A00
C00
D01
|
100
|
100
|
6
|
Vật
lý học
|
52440102
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Toán,
Vật lý, Sinh học;
Toán,
Vật lý, Địa lý.
|
A00
A01
A02
A04
|
60
|
30
|
7
|
Công
nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh.
|
A00
A01
|
150
|
75
|
8
|
Bảo
vệ thực vật
|
52620112
|
Toán,
Vật lý, Sinh học;
Toán,
Hóa học, Sinh học;
Toán,
Sinh học, Địa lý;
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh.
|
A02
B00
B02
D08
|
60
|
30
|
9
|
Văn
học
|
52220330
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ
văn, Địa lý, GDCD
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh.
|
C00
C19
C20
D01
|
100
|
50
|
10
|
Ngôn
ngữ Anh
|
52220201
|
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Hóa học, T.Anh
|
A01
D01
D11
D12
|
200
|
80
|
11
|
Việt
Nam học
(Văn
hóa-Du lịch)
|
52220113
|
Toán,
Địa lý, GD Công dân;
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Địa lý, GDCD;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh.
|
A09
C00
C20
D01
|
70
|
35
|
12
|
Lịch
sử
|
52220310
|
Toán,
Lịch sử, GDCD;
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Lịch sử, GDCD;
Ngữ
văn, Lịch sử, T.Anh
|
A08
C00
C19
D14
|
50
|
50
|
Các
ngành đào tạo Cao đẳng
|
300
|
100
|
||||
01
|
Sư
phạm Ngữ văn
|
51140217
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Lịch sử, GDCD;
Ngữ
văn, Địa lý, GDCD;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh.
|
C00
C19
C20
D01
|
35
|
35
|
02
|
Sư
phạm Hóa học
|
51140212
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Hóa học, Sinh học;
Ngữ
văn, Hóa học, Sinh học
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh.
|
A00
B00
C08
D07
|
35
|
35
|
03
|
Sư
phạm Âm nhạc
|
51140221
|
Văn,
Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông)
|
N00
|
30
|
30
|
04
|
Kế
toán
|
51340301
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán,
Địa lý, Tiếng Anh.
|
A00
A01
D01
D10
|
30
|
/
|
05
|
Công
tác xã hội
|
51760101
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ
văn, Địa lý, GDCD;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh.
|
C00
C19
C20
D01
|
30
|
/
|
06
|
Việt
Nam học
(Văn
hóa-Du lịch)
|
51220113
|
Toán,
Địa lý, GDCD;
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ
văn, Địa lý, GDCD;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh.
|
A09
C00
C20
D01
|
30
|
|
07
|
Tài
chính-Ngân hàng
|
51340201
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán,
Địa lý, Tiếng Anh.
|
A00
A01
D01
D10
|
25
|
|
08
|
Quản
trị kinh doanh
|
51340101
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán,
Địa lý, Tiếng Anh.
|
A00
A01
D01
D10
|
25
|
|
09
|
Công
nghệ thông tin
|
51480201
|
Toán,
Vật lý, Hóa học;
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh.
|
A00
A01
|
30
|
|
10
|
Tiếng
Anh
|
51220201
|
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ
văn, Hóa học, T. Anh.
|
A01
D01
D11
D12
|
30
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức
giáo dục thường xuyên hoặc giáo dục chính quy hay đã tốt nghiệp trung cấp
II. Phạm vi tuyển sinh
Đối với các ngành sư phạm, trường đại học Quảng Nam chỉ tuyển
các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
Đối với các ngành ngoài sư phạm nhà trường tuyển sinh trong cả
nước.
III. Chỉ tiêu tuyển
sinh (1340 chỉ tiêu)
Với trình dộ đào tạo đại học: 1040 chỉ tiêu
Với trình độ cao đẳng: 300 chỉ tiêu
IV. Phương thức xét tuyển
Trường
đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
·
Với
hệ đại học: trường xét tuyển căn cứ trên kết quả của kỳ thi trung
học phổ thông quốc gia
·
Với
hệ cao đẳng: trường xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở cấp
trung học phổ thông (xét tuyển học bạ)
Xét tuyển dựa vào
kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
Phạm
vi xét tuyển là tất cả các ngành trình độ đại học
Hình
thức xét tuyển: căn cứ vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia, điểm
xét tuyển của thí sinh là tổng điểm của các môn thi ở kỳ thi trung
học phổ thông quốc gia theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25
và cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có.
Đối
với các môn đăng ký xét tuyển tương ứng với các tổ hợp môn trong
ngành đăng ký xét tuyển.
Nguyên
tắc xét tuyển: Nhà trường sẽ lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến
khí đủ chỉ tiêu của các ngành tương ứng thì dừng lại. Trường xây
dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ
tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh đã nộp hồ sơ xét
tuyển vào nhà trường.
Điều
kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ giáo dục và
đào tạo.
Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập trung học phổ thông (xét tuyển học bạ)
Phạm
vi xét tuyển: tất cả các ngành đào tạo trình độ cao đẳng
Hình
thức xét tuyển: nhà trường dựa vào kết quả học bạ của 3 môn đăng
ký xét tuyển. Điểm của mỗi môn được tính là điểm trung bình của 3
năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12.
Nguyên
tắc xét tuyển: Nhà trường sẽ lấy điểm từ cao xuống thấp. Trường
đại học Quảng Nam xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét
tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh
nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.
Điều
kiện đảm bảo là các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
No comments:
Post a Comment