TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DDF
Địa chỉ:
Cơ sở chính: 131 Lương
Nhữ Hộc, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn,
P.Hải Châu 1, Q. Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236
3699324, 0236 3699335
Website: http://ufl.udn.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đạihọc ngoại ngữ đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học.
Ngành tuyển sinh
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Sư
phạm tiếng Anh
|
52140231
|
105
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
|
*
Sư phạm Tiếng Anh
|
70
|
||
*
Sư phạm Tiểu học
|
35
|
||
Sư
phạm tiếng Pháp
|
52140233
|
35
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
Sư
phạm tiếng Trung Quốc
|
52140234
|
35
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
Ngôn
ngữ Anh
|
52220201
|
744
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
|
*
Tiếng Anh
|
464
|
||
*
Tiếng Anh thương mại
|
140
|
||
*
Tiếng Anh du lịch
|
140
|
||
Ngôn
ngữ Anh (CLC)
|
52220201CLC
|
300
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
|
*
Tiếng Anh
|
180
|
||
*
Tiếng Anh thương mại
|
120
|
||
Ngôn
ngữ Nga
|
52220202
|
70
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ Văn + Tiếng Nga*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
*
Tiếng Nga
|
35
|
||
*
Tiếng Nga du lịch
|
35
|
||
Ngôn
ngữ Pháp
|
52220203
|
70
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
*
Tiếng Pháp
|
35
|
||
*
Tiếng Pháp du lịch
|
35
|
||
Ngôn
ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
140
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
*
Tiếng Trung
|
70
|
||
*
Tiếng Trung thương mại
|
35
|
||
*
Tiếng Trung du lịch
|
35
|
||
Ngôn
ngữ Nhật
|
52220209
|
105
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
Ngôn
ngữ Hàn Quốc
|
52220210
|
105
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
Ngôn
ngữ Thái Lan
|
52220214
|
35
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
Quốc
tế học
|
52220212
|
100
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
Quốc
tế học (CLC)
|
52220212CLC
|
30
|
|
Đông
Phương học
|
52220213
|
80
|
1.
Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
I. Đối tượng tuyển
sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục
thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy theo quy định của bộ giáo
dục và đào tạo. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy chế tuyến sinh hiện hành.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Chỉ tiêu tuyển
sinh (1954 tuyển sinh)
IV. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học kinh tế đại học đà nẵng xét tuyển những thí sinh đã tốt
nghiệp trung học phổ thông quốc gia, điểm xét tuyển của thí sinh dựa
trên kết quả của kỳ thi trung học phổ thông quốc gia. Sau khi trúng
tuyển vào ngành thì sinh viên được lựa chọn
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
VI. Hình thức tuyển sinh
Trường đại học Ngoại ngữ – đại học Đà Nẵng
xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia. Các thí sinh
cùng một lúc đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia. Với các
đợt xét tuyển bổ sung, các thí sinh đăng ký trực tuyến, qua đường bưu
điện hoặc đăng ký trực tiếp tại ban đào tạo đại học Đà Nẵng, 41 Lê
Duẩn, thành phố Đà Nẵng.
No comments:
Post a Comment