PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: DDP
Địa chỉ: 129 Phan Đình Phùng, Thị xã Kon
Tum, tỉnh KonTum
Điện thoại: 84.060.913029
Website:
www.kontum.udn.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, phân hiệu đại học Đà Nẵng tại KonTum tuyển sinh đại học.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã
tổ hợp
|
Giáo
dục Tiểu học
|
52140202
|
45
|
1.
Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Toán + Ngữ văn + Sinh học 3. Ngữ văn + Địa lý + Sinh học 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. C00
2. B03 3. C13 4. D01 |
Sư
phạm Toán học
|
52140209
|
45
|
1.
Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Sinh học 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 3. A02 4. D01 |
Kinh
tế phát triển
|
52310101
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Quản
trị kinh doanh
|
52340101
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. D01 3. C00 4. D15 |
Kinh
doanh thương mại
|
52340121
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Tài
chính - ngân hàng
|
52340201
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Kế
toán
|
52340301
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Kiểm
toán
|
52340302
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Luật
kinh tế
|
52380107
|
25
|
1.
Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Ngữ văn + Địa lý + Giáo dục công dân 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00
2. C00 3. C20 4. D01 |
Công
nghệ thông tin
|
52480201
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
52520201
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kinh
tế xây dựng
|
52580301
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kinh
doanh nông nghiệp
|
52620114
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
I. Đối tượng tuyển
sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục
thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy theo quy định của bộ giáodục và đào tạo. Các thí sinh có đủ sức khỏe để học tập và rèn
luyện theo quy chế ban hành.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức tuyển sinh
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại KonTum áp dụng hai phương thực xét tuyển:
Xét tuyển theo kết
quả thi trung học phổ thông quốc gia
Điểm
xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
Điểm
các tổ hợp môn xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do
bộ giáo dục và đào tạo quy định.
Điểm
xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi không nhân hệ số
cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Xét tuyển theo kết
quả học tập cấp trung học phổ thông (xét tuyển học bạ): nhà trường sẽ căn
cứ vào học bạ trung học phổ thông không xét tuyển 2 ngành sư phạm
toán học và giáo dục tiểu học
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Kinh
tế phát triển
|
52310101
|
25
|
Điểm
xét tuyển = Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB;
Môn tự chọn là một trong các môn: Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học |
Quản
trị kinh doanh
|
52340101
|
25
|
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
25
|
|
Kinh
doanh thương mại
|
52340121
|
25
|
|
Tài
chính - ngân hàng
|
52340201
|
25
|
|
Kế
toán
|
52340301
|
25
|
|
Kiểm
toán
|
52340302
|
25
|
|
Luật
kinh tế
|
52380107
|
25
|
|
Công
nghệ thông tin
|
52480201
|
25
|
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
52520201
|
25
|
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
25
|
|
Kinh
tế xây dựng
|
52580301
|
25
|
|
Kinh
doanh nông nghiệp
|
52620114
|
25
|
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
No comments:
Post a Comment