TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐHQG TP.HCM TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: QSQ
Địa chỉ: KP6, Phường
Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 08
37244270 (số nội bộ: 3221)
Website: hcmiu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường đại học Quốc tế thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học.
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|
KQ thi THPT QG
|
Phương thức khác
|
|||
10801
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
10802
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (West of England)
|
15
|
15
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
10804
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (New South Wales)
|
12
|
13
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
10805
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
10807
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
11105
|
Kỹ
thuật hệ thống công nghiệp (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
11107
|
Kỹ
thuật hệ thống công nghiệp (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
11201
|
Công
Nghệ Thông Tin (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
11202
|
Công
nghệ thông tin (West of England)
|
15
|
15
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
11205
|
Kỹ
thuật máy tính (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
11207
|
Kỹ
thuật máy tính (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
20301
|
Quản
trị kinh doanh (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
203021
|
Quản
trị kinh doanh (West of England) (2+2)
|
15
|
15
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
203022
|
Quản
trị kinh doanh (West of England)(3+1)
|
15
|
15
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
203023
|
Quản
trị kinh doanh (West of England)(4+0)
|
100
|
100
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
20303
|
Quản
trị kinh doanh (AUT)
|
40
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
20304
|
Quản
trị kinh doanh (New South Wales)
|
13
|
13
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
20306
|
Quản
trị kinh doanh (Houston)
|
50
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
30401
|
Công
nghệ sinh học (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
30402
|
Công
nghệ sinh học (West of England)
|
15
|
15
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52220201
|
Ngôn
ngữ Anh
|
25
|
25
|
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340101
|
Quản
trị kinh doanh
|
75
|
75
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340201
|
Tài
chính – Ngân hàng
|
50
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52440112
|
Hóa
học
|
30
|
30
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52460112
|
Toán
ứng dụng
|
20
|
20
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52480201
|
Công
nghệ thông tin
|
50
|
50
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52510602
|
Kỹ
thuật hệ thống công nghiệp
|
40
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52510605
|
Logistics
và quản lý chuỗi cung ứng*
|
70
|
70
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52520201
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
78
|
77
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
52520207
|
Kỹ
thuật điện tử, truyền thông
|
28
|
27
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52520212
|
Kỹ
thuật y sinh*
|
38
|
37
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52520216
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa
|
25
|
25
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52520320
|
Kỹ
thuật môi trường
|
20
|
20
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52520701
|
Kỹ
Thuật Không Gian
|
20
|
20
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52540101
|
Công
nghệ thực phẩm*
|
40
|
40
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
52580208
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
25
|
25
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
|
52620305
|
Quản
lý nguồn lợi thủy sản
|
18
|
17
|
Toán,
Vật Lý, Hóa học
Toán,
Vật lý, Tiếng Anh
Toán,
Hóa học, Sinh học
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục chính
quy hoặc giáo dục thường xuyên hay tốt nghiệp trung cấp.
II. Phạm vi tuyển sinh
(Tuyển sinh trên cả nước)
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển, thi tuyển)
Xét tuyển dựa vào
kết quả thi trung học phổ thông quốc gia: Thời gian và hình thức theo quy
định của bộ giáo dục và đào tạo
Kỳ thi kiểm tra năng
lực do trường đại học quốc tế tổ chức: Thí sinh thi hai
môn Toán (bắt buộc) và một môn tự chọn, các thí sinh được chọn một
trong các môn: vật lý, hóa học, sinh học, tiếng anh.
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đảm
bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của bộ giáo dục
và đào tạo
V. Chính sách ưu tiên
Trường đại học Quốc tế thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển học sinh đạt giải trong
kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, Olympic quốc tế: chỉ tiêu 5% tổng số
chỉ tiêu tuyển sinh của trường. Điều kiện xét tuyển thẳng: Thí sinh
có thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và Olympic quốc
tế, môn đạt giải phải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi các trường
trung học phổ thông chuyên, năng khiếu và các trường trung học phổ
thông thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi trung học phổ thông quốc gia cao nhất.





No comments:
Post a Comment