TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: LNH
Địa chỉ: Thị trấn
Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Điện thoại: (04) 33840440
Website: http://vfu.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đại học hệ chính quy .
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
KQ thi THPT
|
Học bạ THPT
|
|||
Quản
lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh)
|
52908532
|
50
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
|
Công
nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
52420201
|
50
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa;
D08.
Toán, Sinh, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
|
Lâm
nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
52620201
|
50
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Hóa, Sinh
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
|
Công
nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)
|
52540301
|
50
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D07.
Toán, Hóa, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
|
Kỹ
thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
52520103
|
50
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
A01.
Toán, Lý, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
|
Công
nghệ sinh học
|
52420201
|
100
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa;
D08.
Toán, Sinh, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
|
Quản
lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt)
|
52908532
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Khoa
học môi trường
|
52440301
|
150
|
60
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Quản
lý tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Quản
lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
52620211
|
230
|
92
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Bảo
vệ thực vật
|
52620112
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Thú
y
|
52640101
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa;
D08.
Toán, Sinh, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Chăn
nuôi
|
52620105
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa;
D08.
Toán, Sinh, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Quản
lý đất đai
|
52850103
|
100
|
40
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Khoa
học cây trồng
|
52620110
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Khuyến
nông
|
52620102
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Sinh, Hóa
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Kế
toán
|
52340301
|
250
|
100
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Kinh
tế
|
52310101
|
40
|
16
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Kinh
tế Nông nghiệp
|
52620115
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Quản
trị kinh doanh
|
52340101
|
100
|
40
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Hệ
thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
52480104
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Hóa, Sinh
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Công
tác xã hội
|
52760101
|
40
|
16
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
C00.
Văn, Sử, Địa.
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
C00.
Văn, Sử, Địa.
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Lâm
sinh
|
52620205
|
100
|
40
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Hóa, Sinh
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, Khoa học TN
|
Lâm
nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Việt)
|
52620201
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Hóa, Sinh
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
100
|
40
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
A01.
Toán, Lý, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
52510205
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
A01.
Toán, Lý, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
A01.
Toán, Lý, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Kỹ
thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
52520103
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
A01.
Toán, Lý, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, Khoa học TN
|
Công
thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
|
52510210
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
A01.
Toán, Lý, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Thiết
kế công nghiệp
|
52210402
|
30
|
12
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A17.
Toán, Lý, KHXH
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Thiết
kế nội thất
|
52210405
|
40
|
12
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A17.
Toán, Lý, KHXH
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Kiến
trúc cảnh quan
|
52580110
|
100
|
40
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D01.
Toán, Văn, Anh;
A17.
Toán, Lý, KHXH
C15.
Toán, Văn, KHXH
|
Lâm
nghiệp đô thị
|
52620202
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
B00.
Toán, Hóa, Sinh
D01.
Toán, Văn, Anh;
A17.
Toán, Lý, KHXH
|
Công
nghệ vật liệu
|
52515402
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D07.
Toán, Hóa, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
Công
nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
52540301
|
50
|
20
|
A00.
Toán, Lý, Hóa;
D07.
Toán, Hóa, Anh;
D01.
Toán, Văn, Anh.
A16.
Toán, Văn, KHTN
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và đạt các
điều kiện của trường đại học Lâm nghiệp theo từng phương án xét
tuyển.
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III.
Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển)
Trường đại học Lâm
nghiệp thực hiện phương án tuyển sinh theo hai phương thức:
Xét tuyển theo điểm thi trung học phổ
thông quốc gia: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của
bộ giáo dục và đào tạo cùng với hố sơ đăng ký dự thi trung học phổthông quốc gia theo quy chế tuyển sinh.
Xét kết quả học tập năm lớp 12 và hạnh
kiểm bậc trung học phổ thông: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức
chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường
Lưu ý: thí sinh có thể đăng ký
xét tuyển trực tuyển trên website của trường: www.vnuf.edu.vn
IV. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu quy định của trường đại học Lâm nghiệp
Bản sao bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông đối với thi sinh tốt nghiệp trước năm 2017
Giấy tốt nghiệp
tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017 (bản chính)
Giấy chứng nhận
đối tượng ưu tiên (nếu có)
Học bạn trung học
phổ thông bản photo
Hai phong bì có
dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh
để trường thông báo khi có kết quả xét tuyển.
No comments:
Post a Comment