Monday, November 6, 2017

Trường Đại Học Lâm Nghiệp Tuyển Sinh Năm 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TUYỂN SINH  ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 


Mã trường: LNH
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Điện thoại: (04) 33840440
Website: http://vfu.edu.vn




Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh đại học hệ chính quy .

Tên ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
KQ thi THPT
Học bạ THPT
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh)
52908532

50

A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
52420201

50

A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
52620201

50

A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)
52540301

50

A00. Toán, Lý, Hóa;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
52520103

50

A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Công nghệ sinh học
52420201

100

A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt)
52908532

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Khoa học môi trường
52440301

150

60
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Quản lý tài nguyên và Môi trường
52850101

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
52620211

230

92
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Bảo vệ thực vật
52620112

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh
A16. Toán, Văn, KHTN
Thú y
52640101

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Chăn nuôi
52620105

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Quản lý đất đai
52850103

100

40
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Khoa học cây trồng
52620110

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Khuyến nông
52620102

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Kế toán
52340301

250

100
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn, KHXH
Kinh tế
52310101

40

16
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn, KHXH
Kinh tế Nông nghiệp
52620115

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn, KHXH
Quản trị kinh doanh
52340101

100

40
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn, KHXH
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
52480104

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Công tác xã hội
52760101

40

16
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C00. Văn, Sử, Địa.
C15. Toán, Văn, KHXH
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340103

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C00. Văn, Sử, Địa.
C15. Toán, Văn, KHXH
Lâm sinh
52620205

100

40
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Việt)
52620201

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
 D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201

100

40
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Công nghệ kỹ thuật ô tô
52510205

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52510203

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
52520103

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
52510210

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, KHTN
Thiết kế công nghiệp
52210402

30

12
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, KHXH
C15. Toán, Văn, KHXH
Thiết kế nội thất
52210405

40

12
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, KHXH
C15. Toán, Văn, KHXH
Kiến trúc cảnh quan
52580110

100

40
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, KHXH
C15. Toán, Văn, KHXH
Lâm nghiệp đô thị
52620202

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
 D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, KHXH 
Công nghệ vật liệu
52515402

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
52540301

50

20
A00. Toán, Lý, Hóa;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, KHTN

 I.    Đối tượng tuyển sinh

Là những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và đạt các điều kiện của trường đại học Lâm nghiệp theo từng phương án xét tuyển.

II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn quốc)

III. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển)

Trường đại học Lâm nghiệp thực hiện phương án tuyển sinh theo hai phương thức:
 Xét tuyển theo điểm thi trung học phổ thông quốc gia: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của bộ giáo dục và đào tạo cùng với hố sơ đăng ký dự thi trung học phổthông quốc gia theo quy chế tuyển sinh.
Xét kết quả học tập năm lớp 12 và hạnh kiểm bậc trung học phổ thông: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường
Lưu ý: thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyển trên website của trường:  www.vnuf.edu.vn

IV. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của trường đại học Lâm nghiệp
Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông đối với thi sinh tốt nghiệp trước năm 2017
Giấy tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017 (bản chính)
Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
Học bạn trung học phổ thông bản photo
Hai phong bì có dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh để trường thông báo khi có kết quả xét tuyển.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

No comments:

Post a Comment

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education