TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Mã trường: GTA
Địa chỉ: 54 Triều
Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04
38544264
Website: www.utt.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh hệ đại học chính quy
Mã ngành
|
Các ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Các tổ hợp môn
|
dự kiến
|
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT Quốc gia
|
||
Các ngành đào tạo đại học
|
|||
Cơ sở đào tạo Hà Nội
|
|||
52510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
|
200
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
|
|||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng
Cầu hầm)
|
90
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây
dựng)
|
50
|
3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây
dựng đường thủy và công trình biển)
|
60
|
4. Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường bộ Việt – Anh; Cầu
đường bộ Việt – Pháp)
|
50
|
||
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
130
|
|
52510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
170
|
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
100
|
|
52510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu
thủy vàthiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)
|
90
|
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
75
|
|
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh)
|
25
|
||
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
80
|
|
52480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
100
|
|
52340301
|
Kế toán
|
200
|
|
52580301
|
Kinh tế xây dựng
|
100
|
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
45
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
|
25
|
||
Quản trị Marketing
|
40
|
||
Quản trị Tài chính và Đầu tư
|
40
|
||
52340201
|
Tài chính doanh nghiệp
|
100
|
|
52840104
|
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
|
75
|
|
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt –
Anh)
|
25
|
||
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản
lý, điều hành vận tải đường sắt)
|
50
|
||
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
50
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|||
3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh
|
|||
4. Toán, Hóa học, Sinh học
|
|||
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
|
|||
52510104VP
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
|
50
|
|
52510102VP
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
30
|
|
52510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
40
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
|
52480104VP
|
Hệ thống thông tin
|
30
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
52340301VP
|
Kế toán
|
30
|
3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh
|
52580301VP
|
Kinh tế xây dựng
|
30
|
4. Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh
|
52510302VP
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
20
|
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
|
|||
52510104TN
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
|
20
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|||
3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh
|
|||
4. Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh
|
|||
Tổng chỉ tiêu dự kiến
|
2220
|
I. Đối tượng tuyển
sinh
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển sinh trên toàn
quốc)
III. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học công nghệ giao thông vận tải tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức: xét
tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia và xét tuyển
không sử dụng kết quả thi trung học phổ thông quốc gia. Nhà trường sẽ sử dụng kết quả miễn thi
bài thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế
thi THPT quốc gia, xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi
đủ chỉ tiêu thì dừng lại, điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập
phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau sẽ áp dụng tiêu chí phụ
bằng cách căn cứ vào điểm môn Toán từ cao xuống thấp.
IV.
Chỉ tiêu tuyển sinh (2220
chỉ tiêu)
V. Xét tuyển không dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
Xét tuyển kết hợp: Dành cho những đối
tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông với 20 chỉ tiêu, xét tuyển
trên tất cả các ngành của trường
Xét tuyển thẳng: Dành cho những đối
tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông với 10 chỉ tiêu, xét tuyển
tất cả các ngành của trường.
Xét tuyển dự bị du học Pháp: Dành cho những đối
tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông với 30 chỉ tiêu, xét tuyển
tất cả các ngành của trường.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Dành cho những đối
tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông với 120 chỉ tiêu, xét tuyển
với các ngành sau đây:
Mã ngành
|
Các ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Các tổ hợp môn
|
dự kiến
|
xét tuyển theo kết quả
học tập THPT
|
||
52510104TN
|
Công nghệ kỹ thuật
giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
|
20
|
|
52510102TN
|
Công nghệ kỹ thuật xây
dựng dân dụng và công nghiệp
|
20
|
1. Toán, Vật lí, Hóa
học
|
52340301TN
|
Kế toán
|
20
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng
Anh
|
52580301TN
|
Kinh tế xây dựng
|
20
|
3. Toán,Hóa học,Tiếng
Anh
|
52480104TN
|
Hệ thống thông tin
|
20
|
4. Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật Ô
tô
|
20
|
|
Tổng chỉ tiêu dự kiến
|
120
|
No comments:
Post a Comment