Những thắc mắc về khối
B03 gồm những ngành nào và khối b03 thi trường gì? Sẽ được giải đáp
qua bài viết dưới đây. Với những thông tin về khối b03 này thì các
thí sinh sẽ có một quyết định đúng đắn trong việc chọn ngành khối
b03 cho mình.
Khối B gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối B
Những bí kíp tân sinh viên không thể bỏ qua khi học xa nhà
Khối B1 gồm những ngành nào? Khối B1 thi trường nào?
Khối b03 gồm những môn nào?
Khối b03 gồm 3 môn
Toán Sinh Văn, cùng với khối b1,
khối b2 là 3 tổ hợp khối của khối b được bổ sung trong năm 2017. Tuy là
một trong các khối thi đại học mới nhưng khối b03 lại rất đa dạng về ngành học cũng như trường Đại học xét tuyển. Điều
này sẽ giúp thí sinh có nhiều cơ hội hơn trong việc chọn ngành nghề
cho mình. Sự kết hợp môn Văn vào tổ hợp các môn của khối b3 khiến bạn
không còn cảm giác khô khan khi ôn luyện. Vì môn văn là một môn theo xu
hướng nhẹ nhàng, dễ đi vào lòng người bằng những câu từ chất chứa
cảm xúc, giàu tính nhân văn. Bởi vậy, việc ôn thi môn Văn cũng sẽ đơn
giản hơn nếu bạn cảm nhận, hiểu được những thông điệp, ý nghĩa mà
tác giả muốn gửi gắm vào những câu thơ, câu văn đó. Và yếu tố chăm
chỉ, cần cù, sự đam mê cũng là một chất xúc tác vô cùng quan trọng
trong việc học văn hiệu quả.
![]() |
Khối B03 gồm những ngành nào? Khối B03 thi trường gì? |
Khối b03 gồm những ngành nào?
Khối b03 gồm những ngành nào và cơ hội
việc làm cho tương lai luôn được rất nhiều các thí sinh cũng như các
bậc phụ huynh quan tâm. Hiện nay, tỉ lệ sinh viên ra trường thất nghiệp
ngày càng tăng cao. Việc sinh viên ra trường làm trái trái nghề không
còn là một điều quá xa lạ. Chính vì vậy, việc chọn ngành học khối
b03 nói riêng hay bất cứ một ngành của khối nào đều cần các bạn
phải cân nhắc, suy nghĩ thật kỹ trước khi đặt bút chọn ngành học cho
mình.
Rất nhiều trường hợp các bạn sinh viên vì không suy xét kỹ
càng trước ngưỡng cửa chọn ngành học đã nhận lại những kết quả tiêu
cực. Vì khi vào học ngành mà bạn không đam mê, yêu thích thì sự chán
nản sẽ “ập” đến nhanh chóng, việc từ bỏ ngành học đó sẽ là điều
sớm muộn. Sau đây sẽ là danh sách các ngành khối b03 để các bạn có
thể tìm hiểu.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Y đa khoa
|
52720101
|
Dược học
|
52720401
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
Sư phạm kỹ thuật
nông nghiệp
|
51140215
|
Quản lý bệnh viên
|
52720701
|
Xét nghiệm y học
|
52720332
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
52850101
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
Kinh tế
|
52310101
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
(CTĐT CLC TT23)
|
524202001 CLC
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
Sinh học
|
52420101
|
Sư phạm sinh hoc
|
52140213
|
Giáo dục tiểu học
|
52140202
|
Giáo dục đặc biệt
|
52140203B
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
Nông học
|
52620109
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
Các trường Đại học khối b03
Dưới đây là danh
sách các trường Đại học khối b03 cùng với các ngành khối b03 và
khối tuyển sinh tương ứng.
Tên Trường
|
Khối tuyển sinh
|
Ngành học
|
Đại học Đông Á
|
A02 ; A16 ; B00 ; B03
|
Điều dưỡng
|
Đại học Quốc tế Bắc Hà
|
A10 ; B03 ; D01 ; D03
|
Quản trị kinh doanh
|
Đại học Quốc tế Bắc Hà
|
A10 ; B03 ; D01 ; D03
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Đại học Cửu Long
|
A00 ; A01 ; B00 ; B03
|
Công nghệ sinh học
|
Đại học Cửu Long
|
A00 ; A01 ; B00 ; B03
|
Nông học
|
Đại học Cửu Long
|
A00 ; A01 ; B00 ; B03
|
Bảo vệ thực vật
|
Đại học Cửu Long
|
A00 ; B00 ; B03 ; D07
|
Xét nghiệm y học
|
Đại học Cửu Long
|
A02 ; B00 ; B03 ; D08
|
Điều dưỡng
|
Phân hiệu ĐHĐN tại
KonTum
|
B03 ; C00 ; C13 ; D01
|
Giáo dục Tiểu học
|
Đại học Duy Tân
|
A00 ; A16 ; B00 ; B03
|
Dược học
|
Đại học Duy Tân
|
A00 ; A16 ; B00 ; B03
|
Điều dưỡng
|
Đại học Hùng Vương -
tp. Hồ Chí Minh
|
A02 ; B00 ; B03 ; D08
|
Quản lý bệnh viện
|
Đại học Kinh tế Công
nghiệp Long An
|
A01 ; B03 ; C20 ; D13
|
Quản trị kinh doanh
|
Đại học Quảng Bình
|
A00 ; A02 ; B00 ; B03
|
Phát triển nông thôn
|
Đại học Quảng Bình
|
A00 ; A02 ; B00 ; B03
|
Lâm nghiệp
|
Đại học Quảng Bình
|
A00 ; A02 ; B00 ; B03
|
Quản lý tài nguyên và
MT
|
Đại học Kinh doanh và
Công nghệ Hà Nội
|
A00 ; A02 ; B00 ; B03
|
Y đa khoa
|
Đại học Kinh doanh và
Công nghệ Hà Nội
|
A00 ; A02 ; B00 ; B03
|
Dược học
|
Đại học Kinh tế Quản
trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
|
A01 ; B03 ; D01 ; D07
|
Kinh tế
|
Đại học Hồng Đức
|
B00 ; B03 ; D08
|
Sư phạm Sinh học
|
Đại học Hồng Đức
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Chăn nuôi
|
Đại học Hồng Đức
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Nông học
|
Đại học Hồng Đức
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Bảo vệ thực vật
|
Đại học Hồng Đức
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Lâm nghiệp
|
Đại học Hồng Đức
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Đại học Hà Tĩnh
|
A00 ; B00 ; B03 ; D07
|
Khoa học môi trường
|
Đại học Hà Tĩnh
|
A00 ; B00 ; B03 ; D07
|
Khoa học cây trồng
|
Đại học Quốc tế Bắc Hà
|
A10 ; B03 ; D01 ; D03
|
Kế toán
|
Đại học Giáo dục - Đại
học Quốc gia Hà Nội
|
B00B03D08D31D32D33D34D35
|
Sư phạm Sinh học
|
Đại học Khoa học Tự
nhiên - Đại học Quốc gia HN
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Sinh học
|
Đại học Khoa học Tự
nhiên - Đại học Quốc gia HN
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Công nghệ sinh học
|
Đại học Khoa học Tự
nhiên - Đại học Quốc gia HN
|
A00 ; B00 ; B03 ; D08
|
Công nghệ sinh học
|
Đại học Sư phạm Hà Nội
11
|
B00 ; B02 ; B03 ; D08
|
Sư phạm Sinh học
|
Đại học Sư phạm Hà Nội
|
B03
|
Giáo dục Đặc biệt
|
Đại học Hùng Vương
|
A02 ; B00 ; B03 ; D08
|
Sư phạm Sinh học
|
Đại học Tây Bắc
|
A02 ; B00 ; B03 ; D08
|
Sư phạm Sinh học
|
Đại học Võ Toản
|
A02 ; B00 ; B03 ; D08
|
Y đa khoa
|
Trên đây là những thông tin về khối b03 gồm những ngành nào? Khối b03 thi trường gì? Hy vọng với những thông tin về khối b03 các bạn có thể chọn được cho mình một ngành học, một trường Đại học phù hợp trong danh sách các trường Đại học phía trên. Chúc tất cả các thí sinh có một tâm lý thật thoải mái, tự tin để hoàn thành tốt bài thi của mình trong đợt thi THPT quốc gia.
No comments:
Post a Comment