HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TUYỂN SINH
Mã trường: HVN
Địa chỉ:Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
Điện thoại: 04 62617520; Fax: 04 38276554
Website: http://www.vnua.edu.vn
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, Học Viện Nôngnghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy.
STT
|
Mã
trường
|
Mã
ngành
|
Tên
ngành
|
Chỉ
tiêu (dự kiến)
|
Tổ
hợp xét tuyển
|
theo
xét KQ thi THPT QG
|
|||||
1
|
HVN
|
52620112
|
Bảo vệ thực vật
|
85
|
A00; A01; B00; D01
|
2
|
HVN
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
480
|
|
3
|
HVN
|
52510210
|
Công thôn
|
25
|
A00; A01; D01; C01
|
4
|
HVN
|
52620113
|
Công nghệ rau hoa quả và
cảnh quan
|
50
|
A00; A01; B00; D01
|
5
|
HVN
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
70
|
A00; A01; B00; D01
|
6
|
HVN
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
320
|
A00; A01; B00; D08
|
7
|
HVN
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
125
|
A00; A01; D01; C01
|
8
|
HVN
|
52540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
300
|
A00; A01; B00; D01
|
9
|
HVN
|
52340301
|
Kế toán
|
350
|
A00; A01; D01; C01
|
10
|
HVN
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
235
|
A00; A01; B00; D01
|
11
|
HVN
|
52440306
|
Khoa học đất
|
30
|
A00; A01; B00; D01
|
12
|
HVN
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
280
|
A00; A01; B00; D01
|
13
|
HVN
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
25
|
A00; A01; B00; D01
|
14
|
HVN
|
52310101
|
Kinh tế
|
350
|
A00; A01; B00; D01
|
15
|
HVN
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
135
|
A00; A01; B00; D01
|
16
|
HVN
|
52520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
95
|
A00; A01; D01; C01
|
17
|
HVN
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
135
|
A00; A01; D01; C01
|
18
|
HVN
|
52580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
25
|
A00; A01; B00; D01
|
19
|
HVN
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
50
|
D01; A01; D07; D08
|
20
|
HVN
|
52620101
|
Nông nghiệp
|
50
|
A00; A01; B00; D01
|
21
|
HVN
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
55
|
A00; A01; B00; D01
|
22
|
HVN
|
52620116
|
Phát triển nông thôn
|
60
|
A00; A01; B00; D01
|
23
|
HVN
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
300
|
A00; A01; B00; D01
|
24
|
HVN
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
150
|
A00; A01; B00; D01
|
25
|
HVN
|
52140215
|
Sư phạm kỹ thuật nông
nghiệp
|
30
|
A00; A01; B00; D01
|
26
|
HVN
|
52640101
|
Thú y
|
850
|
A00; A01; B00; D01
|
27
|
HVN
|
52310301
|
Xã hội học
|
100
|
A00; A01; C00; D01
|
Tổng
|
4760
|
I. Đối
tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt
nghiệp trung học phổ thông
II. Phạm vi tuyển sinh (Tuyển
sinh trên cả nước)
III. Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh của học viện nông nghiệp Việt Nam sẽ là xét tuyển dựa theo kết quả thi của bài thi THPT quốc gia
Các điều kiện phụ khi xét tuyển:
Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển
sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu
tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, với ngành Xã hội học có xét tuyển
khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán.
Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ
thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh
có nguyện vọng cao
Căn cứ điểm trúng
tuyển và tổ hợp các môn xét tuyển vào từng ngành, Học viện xét tuyển trong số
sinh viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình tiên tiến và chương trình
chất lượng cao như sau: 1 lớp khoa học cây trồng tiên tiến 60 sinh viên, 1 lớp
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 60 sinh viên, 1 lớp công nghệ sinh
học chất lượng cao 60 sinh viên, 1 lớp kinh tế nông nghiệp chất lượng cao 50
sinh viên, 1 lớp Kinh tế - Tài chính chất lượng cao 50 sinh viên.
Sau 1 năm
học tập, các sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu
không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh thì sinh viên được chuyển về ngành học
khi mới nhập trường. Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành, Học viện
căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để
xét tuyển vào các chuyên ngành.
Điều kiện tuyển thẳng
và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học: Theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
No comments:
Post a Comment