Các khối thi đại
học luôn là đề tài nóng hổi được các bạn thí sinh “săn đón”. Mỗi mùa thi cử cận kề các bạn thí
sinh lại mang trong mình nỗi lo về việc chọn khối ngành học. Bài viết sau sẽ giúp các bạn có nắm rõ hơn về khối thi đại học.
Các ngành hot trong 5 năm tới
Những bí kíp tân sinh viên không thể bỏ qua khi học xa nhà
Vẫn sử dụng phướng án THPT quốc gia này cho năm sau
Mỗi năm bộ giáo dục và đào tạo lại có những đổi mới các khối thi đại học. Cụ thể với việc bổ
sung rất nhiều tổ hợp khối vào trong các khối A, khối B, khối C, khối D,…nhằm giúp các thí sinh sẽ có nhiều thuận lợi hơn cho việc chọn
khối học, ngành học phù hợp với bản thân mình. Nhưng cũng vì thế
mà cũng tạo ra những nỗi hoang mang không nhỏ cho các sĩ tử trên cả
nước. Vì với những thay đổi đó, các bạn luôn phải cập nhật những
thông tin về kỳ thi THPT quốc gia một cách thường xuyên, chính xác
nhất, đặc biệt là hình thức thi cũng như các tổ hợp khối mới được
thêm vào. Chính vì vậy, bài viết này được coi là hành trang khối thi đại học mà bạn nên “giắt” bên cạnh mình đấy.
![]() |
Các khối thi Đại học mới nhất |
Tổ hợp các khối thi đại học của khối A
Khối A là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối A bao gồm 18 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối A00
|
Toán, Vật lí, Hóa
học
|
2
|
Khối A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh
|
3
|
Khối A02
|
Toán, Vật lí, Sinh
học
|
4
|
Khối A03
|
Toán, Vật lí, Lịch
sử
|
5
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
6
|
Khối A05
|
Toán, Hóa học, Lịch
sử
|
7
|
Khối A06
|
Toán, Hóa học, Địa
lí
|
8
|
Khối A07
|
Toán, Lịch sử, Địa
lí
|
9
|
Khối A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo
dục công dân
|
10
|
Khối A09
|
Toán, Địa lý, Giáo
dục công dân
|
11
|
Khối A10
|
Toán, Lý, Giáo dục
công dân
|
12
|
Khối A11
|
Toán, Hóa, Giáo dục
công dân
|
13
|
Khối A12
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, KH xã hội
|
14
|
Khối A14
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Địa lí
|
15
|
Khối A15
|
Toán, KH tự nhiên,
Giáo dục công dân
|
16
|
Khối A16
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Ngữ văn
|
17
|
Khối A17
|
Toán, Vật lý, Khoa
học xã hội
|
18
|
Khối A18
|
Toán, Hoá học, Khoa
học xã hội
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối B
Khối B là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối B bao gồm 7 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối B00
|
Toán, Hóa học, Sinh
học
|
2
|
Khối B01
|
Toán, Sinh học, Lịch
sử
|
3
|
Khối B02
|
Toán, Sinh học, Địa
lí
|
4
|
Khối B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ
văn
|
5
|
Khối B04
|
Toán, Sinh học, Giáo
dục công dân
|
6
|
Khối B05
|
Toán, Sinh học, Khoa
học xã hội
|
7
|
Khối B08
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối C
Khối C là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối C bao gồm 19 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối C00
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lí
|
2
|
Khối C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật
lí
|
3
|
Khối C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa
học
|
4
|
Khối C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch
sử
|
5
|
Khối C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa
lí
|
6
|
Khối C05
|
Ngữ văn, Vật lí, Hóa
học
|
7
|
Khối C06
|
Ngữ văn, Vật lí,
Sinh học
|
8
|
Khối C07
|
Ngữ văn, Vật lí,
Lịch sử
|
9
|
Khối C08
|
Ngữ văn, Hóa học,
Sinh học
|
10
|
Khối C09
|
Ngữ văn, Vật lí, Địa
lí
|
11
|
Khối C10
|
Ngữ văn, Hóa học,
Lịch sử
|
12
|
Khối C12
|
Ngữ văn, Sinh học,
Lịch sử
|
13
|
Khối C13
|
Ngữ văn, Sinh học,
Địa lí
|
14
|
Khối C14
|
Ngữ văn, Toán, Giáo
dục công dân
|
15
|
Khối C15
|
Ngữ văn, Toán, Khoa
học xã hội
|
16
|
Khối C16
|
Ngữ văn, Vật lí,
Giáo dục công dân
|
17
|
Khối C17
|
Ngữ văn, Hóa học,
Giáo dục công dân
|
18
|
Khối C19
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
19
|
Khối C20
|
Ngữ văn, Địa lí,
Giáo dục công dân
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối D
Khối D là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối D bao gồm 79 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
2
|
Khối D02
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Nga
|
3
|
Khối D03
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Pháp
|
4
|
Khối D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Trung
|
5
|
Khối D05
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Đức
|
6
|
Khối D06
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Nhật
|
7
|
Khối D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng
Anh
|
8
|
Khối D08
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
|
9
|
Khối D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng
Anh
|
10
|
Khối D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng
Anh
|
11
|
Khối D11
|
Ngữ văn, Vật lí,
Tiếng Anh
|
12
|
Khối D12
|
Ngữ văn, Hóa học,
Tiếng Anh
|
13
|
Khối D13
|
Ngữ văn, Sinh học,
Tiếng Anh
|
14
|
Khối D14
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Anh
|
15
|
Khối D15
|
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Anh
|
16
|
Khối D16
|
Toán, Địa lí, Tiếng
Đức
|
17
|
Khối D17
|
Toán, Địa lí, Tiếng
Nga
|
18
|
Khối D18
|
Toán, Địa lí, Tiếng
Nhật
|
19
|
Khối D19
|
Toán, Địa lí, Tiếng
Pháp
|
20
|
Khối D20
|
Toán, Địa lí, Tiếng
Trung
|
21
|
Khối D21
|
Toán, Hóa học, Tiếng
Đức
|
22
|
Khối D22
|
Toán, Hóa học, Tiếng
Nga
|
23
|
Khối D23
|
Toán, Hóa học, Tiếng
Nhật
|
24
|
Khối D24
|
Toán, Hóa học, Tiếng
Pháp
|
25
|
Khối D25
|
Toán, Hóa học, Tiếng
Trung
|
26
|
Khối D26
|
Toán, Vật lí, Tiếng
Đức
|
27
|
Khối D27
|
Toán, Vật lí, Tiếng
Nga
|
28
|
Khối D28
|
Toán, Vật lí, Tiếng
Nhật
|
29
|
Khối D29
|
Toán, Vật lí, Tiếng
Pháp
|
30
|
Khối D30
|
Toán, Vật lí, Tiếng
Trung
|
31
|
Khối D31
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Đức
|
32
|
Khối D32
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Nga
|
33
|
Khối D33
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Nhật
|
34
|
Khối D34
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Pháp
|
35
|
Khối D35
|
Toán, Sinh học,
Tiếng Trung
|
36
|
Khối D41
|
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Đức
|
37
|
Khối D42
|
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Nga
|
38
|
Khối D43
|
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Nhật
|
39
|
Khối D44
|
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Pháp
|
40
|
Khối D45
|
Ngữ văn, Địa lí,
Tiếng Trung
|
41
|
Khối D52
|
Ngữ văn, Vật lí,
Tiếng Nga
|
42
|
Khối D54
|
Ngữ văn, Vật lí,
Tiếng Pháp
|
43
|
Khối D55
|
Ngữ văn, Vật lí,
Tiếng Trung
|
44
|
Khối D61
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Đức
|
45
|
Khối D62
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Nga
|
46
|
Khối D63
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Nhật
|
47
|
Khối D64
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Pháp
|
48
|
Khối D65
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Tiếng Trung
|
49
|
Khối D66
|
Ngữ văn, Giáo dục
công dân, Tiếng Anh
|
50
|
Khối D68
|
Ngữ văn, Giáo dục
công dân, Tiếng Nga
|
51
|
Khối D69
|
Ngữ Văn, Giáo dục
công dân, Tiếng Nhật
|
52
|
Khối D70
|
Ngữ Văn, Giáo dục
công dân, Tiếng Pháp
|
53
|
Khối D72
|
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Anh
|
54
|
Khối D73
|
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Đức
|
55
|
Khối D74
|
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Nga
|
56
|
Khối D75
|
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Nhật
|
57
|
Khối D76
|
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Pháp
|
58
|
Khối D77
|
Ngữ văn, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Trung
|
59
|
Khối D78
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Tiếng Anh
|
60
|
Khối D79
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Tiếng Đức
|
61
|
Khối D80
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Tiếng Nga
|
62
|
Khối D81
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Tiếng Nhật
|
63
|
Khối D82
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Tiếng Pháp
|
64
|
Khối D83
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Tiếng Trung
|
65
|
Khối D84
|
Toán, Giáo dục công
dân, Tiếng Anh
|
66
|
Khối D85
|
Toán, Giáo dục công
dân, Tiếng Đức
|
67
|
Khối D86
|
Toán, Giáo dục công
dân, Tiếng Nga
|
68
|
Khối D87
|
Toán, Giáo dục công
dân, Tiếng Pháp
|
69
|
Khối D88
|
Toán, Giáo dục công
dân, Tiếng Nhật
|
70
|
Khối D90
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Anh
|
71
|
Khối D91
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Pháp
|
72
|
Khối D92
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Đức
|
73
|
Khối D93
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Nga
|
74
|
Khối D94
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Nhật
|
75
|
Khối D95
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Tiếng Trung
|
76
|
Khối D96
|
Toán, Khoa học xã
hội, Anh
|
77
|
Khối D97
|
Toán, Khoa học xã
hội, Tiếng Pháp
|
78
|
Khối D98
|
Toán, Khoa học xã
hội, Tiếng Đức
|
79
|
Khối D99
|
Toán, Khoa học xã
hội, Tiếng Nga
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối M
Khối M là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối M bao gồm 21 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối M00
|
Ngữ văn, Toán, Đọc
diễn cảm, Hát
|
2
|
Khối M01
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Năng khiếu
|
3
|
Khối M02
|
Toán, Năng khiếu 1,
Năng khiếu 2
|
4
|
Khối M03
|
Văn, Năng khiếu 1,
Năng khiếu 2
|
5
|
Khối M04
|
Toán, Đọc kể diễn
cảm, Hát - Múa
|
6
|
Khối M09
|
Toán, NK Mầm non 1(
kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
|
7
|
Khối M10
|
Toán, Tiếng Anh, NK1
|
8
|
Khối M11
|
Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Tiếng Anh
|
9
|
Khối M13
|
Toán, Sinh học, Năng
khiếu
|
10
|
Khối M14
|
Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Toán
|
11
|
Khối M15
|
Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Tiếng Anh
|
12
|
Khối M16
|
Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Vật lý
|
13
|
Khối M17
|
Ngữ văn, Năng khiếu
báo chí, Lịch sử
|
14
|
Khối M18
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Toán
|
15
|
Khối M19
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Tiếng Anh
|
16
|
Khối M20
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Vật lý
|
17
|
Khối M21
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Ảnh báo chí, Lịch sử
|
18
|
Khối M22
|
Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình, Toán
|
19
|
Khối M23
|
Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình, Tiếng Anh
|
20
|
Khối M24
|
Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình, Vật lý
|
21
|
Khối M25
|
Ngữ văn, Năng khiếu
quay phim truyền hình, Lịch sử
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối H
Khối H là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối H bao gồm 9 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối H00
|
Ngữ văn, Năng khiếu
vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
|
2
|
Khối H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ
|
3
|
Khối H02
|
Toán, Vẽ Hình họa mỹ
thuật, Vẽ trang trí màu
|
4
|
Khối H03
|
Toán, Khoa học tự
nhiên, Vẽ Năng khiếu
|
5
|
Khối H04
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ
Năng khiếu
|
6
|
Khối H05
|
Ngữ văn, Khoa học xã
hội, Vẽ Năng khiếu
|
7
|
Khối H06
|
Ngữ văn, Tiếng
Anh,Vẽ mỹ thuật
|
8
|
Khối H07
|
Toán, Hình họa,
Trang trí
|
9
|
Khối H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ
mỹ thuật
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối N
Khối N là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối N bao gồm 10 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối N00
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
2
|
Khối N01
|
Ngữ văn, xướng âm,
biểu diễn nghệ thuật
|
3
|
Khối N02
|
Ngữ văn, Ký xướng
âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
|
4
|
Khối N03
|
Ngữ văn, Ghi âm-
xướng âm, chuyên môn
|
5
|
Khối N04
|
Ngữ Văn, Năng khiếu
thuyết trình, Năng khiếu
|
6
|
Khối N05
|
Ngữ Văn, Xây dựng
kịch bản sự kiện, Năng khiếu
|
7
|
Khối N06
|
Ngữ văn, Ghi âm-
xướng âm, chuyên môn
|
8
|
Khối N07
|
Ngữ văn, Ghi âm-
xướng âm, chuyên môn
|
9
|
Khối N08
|
Ngữ văn , Hòa thanh,
Phát triển chủ đề và phổ thơ
|
10
|
Khối N09
|
Ngữ văn, Hòa thanh,
Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối R
Khối R là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối R bao gồm 6 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối R00
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Năng khiếu báo chí
|
2
|
Khối R01
|
Ngữ văn, Địa lý,
Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
3
|
Khối R02
|
Ngữ văn, Toán, Năng
khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
4
|
Khối R03
|
Ngữ văn, tiếng Anh,
Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
5
|
Khối R04
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
|
6
|
Khối R05
|
Ngữ văn, tiếng Anh,
Năng khiếu kiến thức truyền thông
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối T
Khối T là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối T bao gồm 6 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối T00
|
Toán, Sinh học, Năng
khiếu TDTT
|
2
|
Khối T01
|
Toán, Ngữ văn,
Năng khiếu TDTT
|
3
|
Khối T02
|
Ngữ văn, Sinh, Năng
khiếu TDTT
|
4
|
Khối T03
|
Ngữ văn, Địa, Năng
khiếu TDTT
|
5
|
Khối T04
|
Toán, Lý, Năng khiếu
TDTT
|
6
|
Khối T05
|
Ngữ văn, Giáo dục
công dân, Năng kiếu
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối K
Khối K là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối K bao gồm 1 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối K01
|
Toán, Tiếng Anh, Tin
học
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối V
Khối V là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối V bao gồm 11 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ
Hình họa mỹ thuật
|
2
|
Khối V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ
Hình họa mỹ thuật
|
3
|
Khối V02
|
VẼ MT, Toán, Tiếng
Anh
|
4
|
Khối V03
|
VẼ MT, Toán, Hóa
|
5
|
Khối V05
|
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ
mỹ thuật
|
6
|
Khối V06
|
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ
thuật
|
7
|
Khối V07
|
Toán, tiếng Đức, Vẽ
mỹ thuật
|
8
|
Khối V08
|
Toán, tiếng Nga, Vẽ
mỹ thuật
|
9
|
Khối V09
|
Toán, tiếng Nhật, Vẽ
mỹ thuật
|
10
|
Khối V10
|
Toán, tiếng Pháp, Vẽ
mỹ thuật
|
11
|
Khối V11
|
Toán, tiếng Trung,
Vẽ mỹ thuật
|
Tổ hợp các khối thi đại học của khối S
Khối S là một trong các khối thi đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Khối S bao gồm 2 tổ hợp khối, chi tiết các tổ hợp môn cho từng khối các bạn hãy tìm hiểu trong bảng sau.
STT
|
Khối Thi
|
Môn Thi
|
1
|
Khối S00
|
Ngữ văn, Năng khiếu
SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
|
2
|
Khối S01
|
Toán, Năng khiếu 1,
Năng khiếu 2
|
Với mỗi khối ngành
các thí sinh luôn muốn biết thêm những thông tin về chi tiết các ngành
xét tuyển khối đó. Chẳng hạn như các ngành khối a, các ngành khối b, các trường đại học, cao đẳng tuyển sinh khối mà
bạn chọn là khối thi THPT quốc gia. Hay đặc biệt hơn cả là những
ngành có cơ hội việc làm cao trong tương lai. Các bạn hãy tìm hiểu
những thông tin đầy đủ về các khối ngành mà mình chọn trong các mục
dưới đây.
Khối
C và những thông tin hữu ích
|
Các Ngành Nghề Khối C Dễ Xin Việc Trong Tương Lai
|
Khối C Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Đại Học Khối C
|
Khối C00 là gì? Danh sách các trường Đại học khối C00
|
Những ngành nghề khối c1 dễ xin việc trong tương lai
|
Khối C02 gồm những ngành nào? c02 là tổ hợp môn gì?Các trường Đại hoc khối c02
|
Khối c03 gồm những ngành nào? Các trường đại học khối c03
|
Khối c4 gồm những ngành nào? Các trường đại học khối c4
|
Khối c5 gồm những ngành nào Và các trường đại học khối c5
|
Khối c08 gồm những ngành nào? Môn nào? Các trường đại học khối c8
|
Khối c09 các ngành và các trường đại học đáng quan tâm
|
Khối c15 là gì? Các trường đại học khối c15
|
Khối
A và những thông tin hữu ích
|
Khối a4 gồm những ngành nào? Và những trường đại học khối a4
|
Các ngành khối a1 và các trường đại học khối a1
|
Khối a3 gồm những ngành nào? Khối a3 gồm những môn nào?
|
Khối a2 gồm những ngành nào? Khối a2 gồm những môn nào?
|
Khối a gồm những ngành nào và các trường đại học khối a
|
Khối
B và những thông tin hữu ích
|
Khối b gồm những ngành nào và các trường đại học khối b
|
Khối b1 gồm những ngành nào? Khối b1 thi trường nào?
|
Khối b2 gồm những ngành nào và các trường đại học khối b2
|
Khối b3 gồm những ngành nào? Khối b3 thi trường gì?
|
Trên đây là những thông tin chi tiết về các khối thi đại học mới nhất. Chúng tôi hy vọng với những thông tin này các bạn thí sinh trên cả nước có thể vững tin, an tâm hơn trong việc tiếp nhận những thông tin về khối ngành mà mình mong muốn. Cuối cùng chúng tôi xin chúc tất cả các sĩ tử trên cả nước sẽ có một kỳ thi THPT quốc gia và một kỳ xét tuyển Đại học, Cao đẳng suôn sẻ.
No comments:
Post a Comment